Có 3 kết quả:
勷 rāng ㄖㄤ • 嚷 rāng ㄖㄤ • 蘘 rāng ㄖㄤ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xem 劻.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: “đại nhượng đại khiếu” 大嚷大叫 thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai” 那些人只嚷: 快請出甄爺來 (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” 吵嚷 làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” 吵嚷 làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0