Có 12 kết quả:

勷 ráng ㄖㄤˊ孃 ráng ㄖㄤˊ攘 ráng ㄖㄤˊ瀼 ráng ㄖㄤˊ瓤 ráng ㄖㄤˊ禳 ráng ㄖㄤˊ穣 ráng ㄖㄤˊ穰 ráng ㄖㄤˊ纕 ráng ㄖㄤˊ蘘 ráng ㄖㄤˊ鑲 ráng ㄖㄤˊ镶 ráng ㄖㄤˊ

1/12

ráng ㄖㄤˊ [rāng ㄖㄤ, xiāng ㄒㄧㄤ]

U+52F7, tổng 19 nét, bộ lì 力 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khuông nhương 劻勷)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành tựu, hoàn thành. § Cũng như “tương” 襄.

Từ điển Trung-Anh

haste

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ráng ㄖㄤˊ [náng ㄋㄤˊ, niáng ㄋㄧㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ]

U+5B43, tổng 20 nét, bộ nǚ 女 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “nương” 娘.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cắp, ăn trộm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim hữu nhân nhật nhương kì lân chi kê giả, hoặc cáo chi viết: Thị phi quân tử chi đạo” 今有人日攘其鄰之雞者, 或告之曰: 是非君子之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Nay có người ngày trộm gà của hàng xóm, có kẻ tố cáo, nói rằng: Đó không phải là đạo của bậc quân tử.
2. (Động) Vén tay. ◇Tào Thực 曹植: “Nhương tụ kiến tố thủ” 攘袖見素手 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn.
3. (Động) Xâm đoạt. ◇Trang Tử 莊子: “Chư hầu bạo loạn, thiện tương nhương phạt, dĩ tàn dân nhân” 諸侯暴亂, 擅相攘伐, 以殘民人 (Ngư phủ 漁父) Chư hầu bạo loạn, đánh chiếm lẫn nhau, khiến dân tàn mạt.
4. (Động) Dẹp trừ, bài trừ. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công cứu Trung Quốc nhi nhương Di Địch” 桓公救中國而攘夷狄 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Hoàn Công cứu Trung Quốc mà dẹp trừ rợ Di, rợ Địch.
5. (Động) Hàm nhẫn được, cam chịu. § Thông “nhượng” 讓.
6. (Động) Tế thần để trừ điều chẳng lành. § Thông “nhương” 禳.
7. Một âm là “nhưỡng”. (Động) Nhiễu loạn, rối loạn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố chí ư nhưỡng thiên hạ, hại bách tính” 故至於攘天下, 害百姓 (Binh lược 兵略) Cho nên đến cả nhiễu loạn thiên hạ, làm hại trăm họ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ráng ㄖㄤˊ

U+74E4, tổng 22 nét, bộ guā 瓜 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùi quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần cơm trái ăn được của dưa, quả. ◎Như: “tây qua nhương” 西瓜瓤 ruột dưa hấu.
2. (Danh) Cái để bên trong. ◎Như: “tín phong lí một hữu nhương nhi” 信封裏沒有瓤兒 trong phong bì không có gì cả.
3. (Danh) Nhân bánh. ◎Như: “nguyệt bính nhương” 月餅瓤 nhân bánh trung thu.
4. (Danh) Tỉ dụ sự tình bên trong, ẩn tình. ◎Như: “nhương lí đích sự thùy hiểu đắc” 瓤裏的事誰曉得 sự tình uẩn khúc bên trong ai hiểu được.
5. (Danh) Lượng từ: múi, miếng. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Phẫu khai liễu đích tiên tân lang nhất nhương nhất nhương đích bãi tại lục diệp thượng” 剖開了的鮮檳榔一瓤一瓤的擺在綠葉上 (Hải Phòng phong cảnh 海防風景) Bổ quả cau tươi từng múi một bày ra trên lá xanh.
6. (Tính) Đục, vẩn.
7. (Tính) Không đúng, sai (tiếng địa phương). ◎Như: “nhĩ khai xa đích kĩ thuật chân nhương” 你開車的技術真瓤 kĩ thuật lái xe của anh thật là sai.
8. (Tính) Nát, mục, xốp, nhuyễn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùi.
② Múi quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùi;
② Ruột, nhân, múi (hoa quả): 西瓜瓤兒 Ruột dưa hấu. Cg. 瓤兒 [rángr], 瓤子 [rángzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt dưa. Hột trong trái dưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pulp (of fruit)
(2) sth inside a covering
(3) bad
(4) weak

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ráng ㄖㄤˊ

U+79B3, tổng 21 nét, bộ qí 示 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lễ cầu mát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa. ◇Tả truyện 左傳: “Tề hữu tuệ tinh, Tề Hầu sử nhương chi” 齊有彗星, 齊侯使禳之 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị. ◎Như: “nhương đảo” 禳禱 tế thần xin trừ tai họa và cầu phúc.
3. (Động) Khu trừ, giải trừ. ◇Nam sử 南史: “Thiện nhương ác, chánh thắng tà, thử bệnh giả sở dĩ sái dã” 善禳惡, 正勝邪, 此病者所以差也 (Cố Hoan truyện 顧歡傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Tế cầu mát, lễ tiễn, lễ cầu giải trừ tai hoạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xua đuổi tà ma;
② Lễ tế xua đuổi tà ma (trừ tà, tiêu trừ tai ương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tế lễ để trừ tai họa.

Từ điển Trung-Anh

sacrifice for avoiding calamity

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ráng ㄖㄤˊ

U+7A63, tổng 18 nét, bộ hé 禾 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 穰[rang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

ráng ㄖㄤˊ [rǎng ㄖㄤˇ, réng ㄖㄥˊ]

U+7A70, tổng 22 nét, bộ hé 禾 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân cây lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây lúa.
2. (Danh) Phần cơm trái ăn được của dưa, quả. § Thông “nhương” 瓤.
3. (Tính) Được mùa. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
4. Một âm là “nhưỡng”. (Tính) Đông nhiều, phồn thịnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao Đường châu thành trì tuy tiểu, nhân vật trù nhưỡng, quân quảng lương đa, bất khả khinh địch” 高唐州城池雖小, 人物稠穰, 軍廣糧多, 不可輕敵 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Châu Cao Đường thành trì tuy nhỏ, người vật phồn thịnh, quân đông lương nhiều, không thể coi thường quân địch.
5. (Tính) Rối loạn, phiền loạn. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Bất do cha tâm tự nhưỡng” 不由咱心緒穰 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết 第三折) Chẳng phải vì mối lòng ta bối rối.
6. (Động) Cầu phúc, cầu đảo. ◎Như: “chúc nhưỡng” 祝穰 cầu phúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) stalk of grain

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ráng ㄖㄤˊ [rǎng ㄖㄤˇ, xiāng ㄒㄧㄤ]

U+7E95, tổng 23 nét, bộ mì 糸 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đeo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kí thế dư dĩ huệ tương hề, hựu thân chi dĩ lãm chỉ” 既替余以蕙纕兮, 又申之以攬芷 (Li tao 離騷) Bị phế bỏ rồi, ta lấy cỏ bội lan đeo hề, lại còn hái cỏ chỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ráng ㄖㄤˊ [rāng ㄖㄤ]

U+8618, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhương hà” 蘘荷 một thứ rau, lá dài hình trứng, mùa hè mùa thu ra hoa vàng, rễ non ăn được (Zingiber mioga).

Từ điển Trung-Anh

a kind of wild ginger

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ráng ㄖㄤˊ [xiāng ㄒㄧㄤ]

U+9472, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: “tương nha” 鑲牙 trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” 傍缺一角, 以黃金鑲之 (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là “nhương”. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ráng ㄖㄤˊ [xiāng ㄒㄧㄤ]

U+9576, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑲.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1