Có 2 kết quả:
tá • tác
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻乍
Nét bút: ノ丨ノ一丨一一
Thương Hiệt: OHS (人竹尸)
Unicode: U+4F5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuō ㄗㄨㄛ, zuó ㄗㄨㄛˊ, zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Nôm: tác, tố
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): つく.る (tsuku.ru), つく.り (tsuku.ri), -づく.り (-zuku.ri)
Âm Hàn: 작, 자, 주
Âm Quảng Đông: zok3
Âm Nôm: tác, tố
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): つく.る (tsuku.ru), つく.り (tsuku.ri), -づく.り (-zuku.ri)
Âm Hàn: 작, 자, 주
Âm Quảng Đông: zok3
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dưỡng tàm từ - 養蠶詞 (Viên Khải)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Tư Không Thự)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Thu dã kỳ 5 - 秋野其五 (Đỗ Phủ)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Hà thị ca giả - 詠河巿歌者 (Phạm Thành Đại)
• Yến tử từ kỳ 4 - 燕子辭其四 (Dương Duy Trinh)
• Dưỡng tàm từ - 養蠶詞 (Viên Khải)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Tư Không Thự)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Thu dã kỳ 5 - 秋野其五 (Đỗ Phủ)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Hà thị ca giả - 詠河巿歌者 (Phạm Thành Đại)
• Yến tử từ kỳ 4 - 燕子辭其四 (Dương Duy Trinh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc — Âm khác là Tác. Xem âm này.
Từ ghép 72
ác tác 惡作 • bao tác 包作 • bất hợp tác 不合作 • bối tác 輩作 • canh tác 耕作 • chấn tác 振作 • chế tác 制作 • chế tác 製作 • chuyết tác 拙作 • công tác 公作 • cộng tác 共作 • công tác 工作 • cự tác 巨作 • dạ tác 夜作 • đại tác 大作 • động tác 动作 • động tác 動作 • giai tác 佳作 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hiệp tác 協作 • hợp tác 合作 • hợp tác xã 合作社 • kiệt tác 傑作 • ngỗ tác 仵作 • nông tác 農作 • phát tác 發作 • phạt tác 罰作 • phỏng tác 倣作 • sáng tác 创作 • sáng tác 創作 • tác ác 作惡 • tác ái 作愛 • tác ái 作爱 • tác chiến 作战 • tác chiến 作戰 • tác cổ 作古 • tác dụng 作用 • tác động 作動 • tác gia 作家 • tác giả 作者 • tác hại 作害 • tác hoạ 作禍 • tác hợp 作合 • tác khách 作客 • tác liệu 作料 • tác loạn 作亂 • tác náo 作閙 • tác nghiệp 作业 • tác nghiệp 作業 • tác nghiệt 作孽 • tác oai 作威 • tác phản 作反 • tác pháp 作法 • tác pháp tự tễ 作法自斃 • tác phẩm 作品 • tác phong 作風 • tác phúc 作福 • tác phúc tác uy 作福作威 • tác phường 作坊 • tác quái 作怪 • tác sắc 作色 • tác tệ 作弊 • tác thành 作成 • tác văn 作文 • tác vật 作物 • tế tác 細作 • tế tác 细作 • thao tác 操作 • trứ tác 著作 • vi phi tác đãi 为非作歹 • vi phi tác đãi 為非作歹 • xử nữ tác 處女作
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm, tạo nên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, khởi lên, làm cho hứng khởi, hăng hái lên. ◎Như: “hưng phong tác lãng” 興風作浪 nổi gió dậy sóng, ý nói gây nên sự tình, tạo ra tranh chấp nào đó. ◇Dịch Kinh 易經: “Vân tòng long, phong tòng hổ, thánh nhân tác nhi vạn vật đổ” 雲從龍, 風從虎, 聖人作而萬物睹 (Kiền quái 乾卦) Mây theo rồng, gió theo cọp, thánh nhân khởi lên mà vạn vật trông vào. ◇Tả truyện 左傳: “Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt” 夫戰, 勇氣也, 一鼓作氣, 再而衰, 三而竭 (Tào Quế luận chiến 曹劌論戰) Sự chiến tranh, nói về dũng khí, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.
2. (Động) Tạo dựng. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên tác cao san” 天作高山 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao.
3. (Động) Sáng tác. ◎Như: “tác thi” 作詩 làm thơ (sáng tác thơ). ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
4. (Động) Tiến hành, cử hành. ◎Như: “tác chiến” 作戰.
5. (Động) Coi là, nhận là. ◎Như: “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
6. (Động) Làm việc, làm. § Cũng như “tố” 做. ◎Như: “tác môi” 作媒 làm mối giới, “tác chứng” 作證 làm chứng.
7. (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như “tố” 做. ◎Như: “tác nhân” 作人 làm người, “tác quan” 作官 làm quan.
8. (Động) Chế tạo, làm ra. ◇Tần Thao Ngọc 秦韜玉: “Vị tha nhân tác giá y thường” 為他人作嫁衣裳 (Bần nữ 貧女) Làm áo cưới cho người khác.
9. (Danh) Việc làm. ◎Như: “công tác” 工作 công việc.
10. (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎Như: “kiệt tác” 傑作 tác phẩm xuất sắc, “giai tác” 佳作 tác phẩm hay, “danh tác” 名作 tác phẩm nổi tiếng.
11. (Danh) Thợ, người thợ. ◎Như: “mộc tác” 木作 thợ mộc. § Cũng như “mộc tượng” 木匠. § Ghi chú: “mộc tác” 木作 cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
12. (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎Như “tác phường” 作坊 xưởng, nơi làm việc, “ngõa tác” 瓦作 xưởng ngói.
2. (Động) Tạo dựng. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên tác cao san” 天作高山 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao.
3. (Động) Sáng tác. ◎Như: “tác thi” 作詩 làm thơ (sáng tác thơ). ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác” 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
4. (Động) Tiến hành, cử hành. ◎Như: “tác chiến” 作戰.
5. (Động) Coi là, nhận là. ◎Như: “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
6. (Động) Làm việc, làm. § Cũng như “tố” 做. ◎Như: “tác môi” 作媒 làm mối giới, “tác chứng” 作證 làm chứng.
7. (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như “tố” 做. ◎Như: “tác nhân” 作人 làm người, “tác quan” 作官 làm quan.
8. (Động) Chế tạo, làm ra. ◇Tần Thao Ngọc 秦韜玉: “Vị tha nhân tác giá y thường” 為他人作嫁衣裳 (Bần nữ 貧女) Làm áo cưới cho người khác.
9. (Danh) Việc làm. ◎Như: “công tác” 工作 công việc.
10. (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎Như: “kiệt tác” 傑作 tác phẩm xuất sắc, “giai tác” 佳作 tác phẩm hay, “danh tác” 名作 tác phẩm nổi tiếng.
11. (Danh) Thợ, người thợ. ◎Như: “mộc tác” 木作 thợ mộc. § Cũng như “mộc tượng” 木匠. § Ghi chú: “mộc tác” 木作 cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
12. (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎Như “tác phường” 作坊 xưởng, nơi làm việc, “ngõa tác” 瓦作 xưởng ngói.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神.
② Làm, làm nên, như phụ tác chi 父作之 cha làm nên.
② Làm, làm nên, như phụ tác chi 父作之 cha làm nên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 作 [zuò];
② 【作踐】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].
② 【作踐】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm náo động, hăng lên, bừng lên: 鑼鼓大作 Chiêng trống rầm rĩ; 精神振作 Tinh thần phấn chấn;
② Làm: 作文 Làm văn; 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị; 作報告 Làm báo cáo;
③ Tiến hành: 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu;
④ Như 做 [zuò]. Xem 作 [zuo], [zuó].
② Làm: 作文 Làm văn; 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị; 作報告 Làm báo cáo;
③ Tiến hành: 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu;
④ Như 做 [zuò]. Xem 作 [zuo], [zuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, xưởng (thủ công), nhà làm...: 洗衣作 Hiệu giặt; 瓦作 Xưởng ngói, nhà làm ngói; 石作 Nhà làm đồ đá;
② Như 作 [zuò]. Xem 作 [zuó], [zuò].
② Như 作 [zuò]. Xem 作 [zuó], [zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khởi lên. Dấy lên — Làm ra. Gây ra. Thành ngữ: Tác oai tác phúc ( muốn làm gì thì làm, không ai dám ngăn cản ) — Các âm khác là Tá, Trứ. Xem các âm này.
Từ ghép 72
ác tác 惡作 • bao tác 包作 • bất hợp tác 不合作 • bối tác 輩作 • canh tác 耕作 • chấn tác 振作 • chế tác 制作 • chế tác 製作 • chuyết tác 拙作 • công tác 公作 • cộng tác 共作 • công tác 工作 • cự tác 巨作 • dạ tác 夜作 • đại tác 大作 • động tác 动作 • động tác 動作 • giai tác 佳作 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hiệp tác 協作 • hợp tác 合作 • hợp tác xã 合作社 • kiệt tác 傑作 • ngỗ tác 仵作 • nông tác 農作 • phát tác 發作 • phạt tác 罰作 • phỏng tác 倣作 • sáng tác 创作 • sáng tác 創作 • tác ác 作惡 • tác ái 作愛 • tác ái 作爱 • tác chiến 作战 • tác chiến 作戰 • tác cổ 作古 • tác dụng 作用 • tác động 作動 • tác gia 作家 • tác giả 作者 • tác hại 作害 • tác hoạ 作禍 • tác hợp 作合 • tác khách 作客 • tác liệu 作料 • tác loạn 作亂 • tác náo 作閙 • tác nghiệp 作业 • tác nghiệp 作業 • tác nghiệt 作孽 • tác oai 作威 • tác phản 作反 • tác pháp 作法 • tác pháp tự tễ 作法自斃 • tác phẩm 作品 • tác phong 作風 • tác phúc 作福 • tác phúc tác uy 作福作威 • tác phường 作坊 • tác quái 作怪 • tác sắc 作色 • tác tệ 作弊 • tác thành 作成 • tác văn 作文 • tác vật 作物 • tế tác 細作 • tế tác 细作 • thao tác 操作 • trứ tác 著作 • vi phi tác đãi 为非作歹 • vi phi tác đãi 為非作歹 • xử nữ tác 處女作