Có 16 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. họ Khiết
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lim dim: 乜斜的睡眼 Cặp mắt lim dim. Xem 乜 [Niè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. (xem: khiết đan 契丹)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: “khế chu cầu kiếm” 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
3. (Động) Ước định, kết minh.
4. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “tương khế” 相契 hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ” 其用兵多籌算, 料敵應變, 皆契事機 (Lí Tích truyện 李勣傳).
5. (Động) Cảm thông.
6. (Động) Đến, đạt tới.
7. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh 張商英: “Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm” 契真達本, 入聖超凡 (Hộ pháp luận 護法論).
8. (Động) Cắt đứt.
9. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
10. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt.
11. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là “giáp cốt văn” 甲骨文, “quy giáp văn tự” 龜甲文字, “khế văn” 契文, v.v.
12. (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là “binh phù” 兵符. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính” 執契定三邊, 持衡臨萬姓 (Chấp khế định tam biên 執契定三邊).
13. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là “khế”, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: “địa khế” 地契 hợp đồng về đất đai, “phòng khế” 房契 hợp đồng về phòng ốc.
14. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: “Tùng quân tự cổ đa niên khế” 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
15. (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách).
16. Một âm là “tiết”. (Danh) Ông “Tiết” 契 là bầy tôi vua “Thuấn” 舜 và là tổ nhà “Thương” 商.
17. Lại một âm là “khiết”. (Động) Nắm, giữ, lấy.
18. (Động) § Xem “khiết khoát” 契闊.
19. Lại một âm nữa là “khất”. (Danh) § Xem “Khất Đan” 契丹.
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ.
③ Ý chí hợp nhau gọi là tương khế 相契.
④ Ðồ đốt mai rùa để bói.
⑤ Một âm là tiết. Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương.
⑥ Lại một âm là khiết. Khiết khoát 契闊 nhọc nhằn. Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát.
⑦ Lại một âm nữa là khất. Khất đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực-lệ bây giờ. sau đổi là nước Liêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 13
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khiết. Ðủ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 63
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. (xem: khiết đan 契丹)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. vạm vỡ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Oai võ, hùng tráng.
3. (Phó) Sao mà. § Thông “hạt” 曷.
4. (Phó) Sao không? § Thông “hạp” 盍.
5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vạm vỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vạm vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” 廉潔 thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết.
③ Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng viết là “xiết” 瘈. Tục đọc là “khiết”.
Từ điển Thiều Chửu
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết 瘈. Tục đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bệnh sài (ở trẻ con).
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇Thi Kinh 詩經: “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển 文選: “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là “khiết”.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cắt đứt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt.
3. (Danh) Cái liềm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái liềm.
③ Cắt đứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ăn mòn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặm, ăn mòn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tễ niết tử thi, cốt nhục lang tạ” 嚌齧死屍, 骨肉狼藉 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nhấm gặm xác chết, xương thịt bừa bãi.
3. (Danh) Chỗ khuyết, vết sứt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm chi chiết tất hữu niết” 劍之折必有齧 (Nguyên đạo Nhân gian huấn) Kiếm gãy tất có chỗ khuyết.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khiết”.
Từ điển Thiều Chửu
② Khuyết, sứt.
③ Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gặm, ăn mòn;
③ Khuyết, sứt.
Tự hình 1
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0