Có 2 kết quả:

咧 liē ㄌㄧㄝ痎 liē ㄌㄧㄝ

1/2

liē ㄌㄧㄝ [liě ㄌㄧㄝˇ, lie ]

U+54A7, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói bậy, nói ba hoa
2. khóc nhèo nhẹo
3. nhếch mép
4. hài hước, buồn cười, thú vị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhếch mép. ◎Như: “liệt chủy đại tiếu” 咧嘴大笑 nhếch mép cười lớn.
2. (Trợ) Rồi, đấy, thôi. § Dùng như 哪, 哩, 啦. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất quá thị cá lão phế vật bãi liệt” 不過是個老廢物罷咧 (Đệ tam thập cửu hồi) Chẳng qua là hạng già bỏ đi đấy thôi!
3. (Phó) “Liệt liệt” 咧咧 lung tung, bừa bãi (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
4. (Trạng thanh) “Liệt liệt” 咧咧 oe oe (tiếng trẻ con khóc, tiếng địa phương bắc Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (trợ) Rồi, đấy: 好咧 Được rồi; 來咧 Đến rồi; 他還不願意咧! Nó vẫn chưa bằng lòng đấy! Xem 咧 [lie], [liâ].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhếch mép: 咧着嘴笑 Cười nhếch cả mép; 辣得齜牙咧嘴 Cay đến nhe răng nhếch mép. Xem 咧 [lie], [lie].

Từ điển Trần Văn Chánh

【咧咧】liệt liệt [lielie] (đph) ① Nói bậy, ba hoa: 他就是好說,一天到晚瞎咧咧 Nó hay nói bậy, cứ ba hoa chích choè suốt ngày;
② (Khóc) nhèo nhẹo. Xem 咧 [liâ], [lie].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há lớn miệng ra — Một âm là Liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu, dùng để nhấn mạnh — Một âm là Lệ.

Từ điển Trung-Anh

see 咧咧[lie1 lie1]

Tự hình 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

liē ㄌㄧㄝ [jiē ㄐㄧㄝ, kāi ㄎㄞ]

U+75CE, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sốt rét cách nhật (theo sách cổ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0