Có 4 kết quả:

嗙 pǎng ㄆㄤˇ耪 pǎng ㄆㄤˇ膀 pǎng ㄆㄤˇ髈 pǎng ㄆㄤˇ

1/4

pǎng ㄆㄤˇ

U+55D9, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoác lác, nói phét, khoác lác

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Khoác lác, nói phét, nói khoác: Nói phét nói càn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng quát tháo, la to.

Từ điển Trung-Anh

(onom.) bang!

Tự hình 2

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

pǎng ㄆㄤˇ

U+802A, tổng 16 nét, bộ lěi 耒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xới tơi đất

Từ điển Trần Văn Chánh

Xới, xởi: Xới đất.

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 2

Chữ gần giống 53

Bình luận 0

pǎng ㄆㄤˇ [bǎng ㄅㄤˇ, bàng ㄅㄤˋ, pāng ㄆㄤ, páng ㄆㄤˊ]

U+8180, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” .
4. (Danh) § Xem “bàng tử” .
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pǎng ㄆㄤˇ [bǎng ㄅㄤˇ]

U+9AC8, tổng 19 nét, bộ gǔ 骨 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1) (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đùi, bắp đùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vế, cái đùi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

Bình luận 0