Có 4 kết quả:
嗙 pǎng ㄆㄤˇ • 耪 pǎng ㄆㄤˇ • 膀 pǎng ㄆㄤˇ • 髈 pǎng ㄆㄤˇ
Từ điển phổ thông
khoác lác, nói phét, khoác lác
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Khoác lác, nói phét, nói khoác: 胡吹亂嗙 Nói phét nói càn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng quát tháo, la to.
Từ điển Trung-Anh
(onom.) bang!
Tự hình 2
Chữ gần giống 50
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xới tơi đất
Từ điển Trần Văn Chánh
Xới, xởi: 耪地 Xới đất.
Từ điển Trung-Anh
to weed
Tự hình 2
Chữ gần giống 53
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0