Có 4 kết quả:
Bào ㄅㄠˋ • bào ㄅㄠˋ • bó ㄅㄛˊ • pù ㄆㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳日共氺
Nét bút: 丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: ATCE (日廿金水)
Unicode: U+66B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạo, bộc
Âm Nôm: bão, bẹo, bộc
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): あば.く (aba.ku), あば.れる (aba.reru)
Âm Hàn: 폭, 포
Âm Quảng Đông: bou6, buk6
Âm Nôm: bão, bẹo, bộc
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): あば.く (aba.ku), あば.れる (aba.reru)
Âm Hàn: 폭, 포
Âm Quảng Đông: bou6, buk6
Tự hình 4
Dị thể 17
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần quý xuân hối, chiêu Phan Mậu Hiên tựu Bích Câu thư ngụ - 庚寅季春晦,招潘懋軒就碧溝書寓 (Phan Huy Ích)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)
• Mẫn canh giả - 憫耕者 (Vi Trang)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)
• Thiên thu tuế - 千秋歲 (Trương Tiên)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)
• Mẫn canh giả - 憫耕者 (Vi Trang)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)
• Thiên thu tuế - 千秋歲 (Trương Tiên)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Bao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to, mạnh
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy
Từ điển phổ thông
giông bão
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” 貪暴 tham tàn, “bạo ngược” 暴虐 ác nghịch, “bạo khách” 暴客 trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Trung-Anh
(1) sudden
(2) violent
(3) cruel
(4) to show or expose
(5) to injure
(2) violent
(3) cruel
(4) to show or expose
(5) to injure
Từ ghép 150
báo bào 雹暴 • bào bì 暴斃 • bào bì 暴毙 • bào bìng 暴病 • bào diē 暴跌 • bào dòng 暴动 • bào dòng 暴動 • bào fā 暴发 • bào fā 暴發 • bào fā hù 暴发户 • bào fā hù 暴發戶 • bào fēng 暴風 • bào fēng 暴风 • bào fēng xuě 暴風雪 • bào fēng xuě 暴风雪 • bào fēng yǔ 暴風雨 • bào fēng yǔ 暴风雨 • bào fēng zhòu yǔ 暴風驟雨 • bào fēng zhòu yǔ 暴风骤雨 • bào fù 暴富 • bào guāng 暴光 • bào hóng 暴洪 • bào hǔ píng hé 暴虎冯河 • bào hǔ píng hé 暴虎馮河 • bào jūn 暴君 • bào kǒng 暴恐 • bào kòu 暴扣 • bào lì 暴利 • bào lì 暴力 • bào lì 暴戾 • bào lì fǎ 暴力法 • bào lì fàn zuì 暴力犯罪 • bào lì shuì 暴利稅 • bào lì shuì 暴利税 • bào liǎn 暴敛 • bào liǎn 暴斂 • bào liè 暴烈 • bào lóng 暴龍 • bào lóng 暴龙 • bào lóng kē 暴龍科 • bào lóng kē 暴龙科 • bào lóng shǔ 暴龍屬 • bào lóng shǔ 暴龙属 • bào lù 暴露 • bào lù kuáng 暴露狂 • bào lù pǐ 暴露癖 • bào lù wú yí 暴露无遗 • bào lù wú yí 暴露無遺 • bào luàn 暴乱 • bào luàn 暴亂 • bào màn 暴漫 • bào mín 暴民 • bào nüè 暴虐 • bào nù 暴怒 • bào rè 暴热 • bào rè 暴熱 • bào shài 暴晒 • bào shài 暴曬 • bào shí 暴食 • bào shí zhèng 暴食症 • bào tiǎn tiān wù 暴殄天物 • bào tiào rú léi 暴跳如雷 • bào tú 暴徒 • bào xíng 暴行 • bào xuě hù 暴雪鸌 • bào xuě hù 暴雪鹱 • bào yǐn bào shí 暴飲暴食 • bào yǐn bào shí 暴饮暴食 • bào yǔ 暴雨 • bào zào 暴燥 • bào zào 暴躁 • bào zhǎng 暴涨 • bào zhǎng 暴漲 • bào zhàng 暴涨 • bào zhàng 暴漲 • bào zhèng 暴政 • bào zǒu màn huà 暴走漫画 • bào zǒu màn huà 暴走漫畫 • bào zǒu xié 暴走鞋 • bào zú 暴卒 • bīng fēng bào 冰風暴 • bīng fēng bào 冰风暴 • bù wèi qiáng bào 不畏強暴 • bù wèi qiáng bào 不畏强暴 • cán bào 残暴 • cán bào 殘暴 • chén bào 塵暴 • chén bào 尘暴 • chú bào 除暴 • chú bào ān liáng 除暴安良 • cū bào 粗暴 • fáng bào 防暴 • fáng bào dùn 防暴盾 • fáng bào jǐng chá 防暴警察 • fēi bào lì 非暴力 • fēng bào 風暴 • fēng bào 风暴 • fēng bào cháo 風暴潮 • fēng bào cháo 风暴潮 • guò pàng bào shí zhèng 过胖暴食症 • guò pàng bào shí zhèng 過胖暴食症 • héng zhēng bào liǎn 横征暴敛 • héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂 • héng zhèng bào liǎn 横正暴敛 • héng zhèng bào liǎn 橫正暴斂 • hèng bào 横暴 • hèng bào 橫暴 • huǒ bào 火暴 • huò bào lì zhě 獲暴利者 • huò bào lì zhě 获暴利者 • jiā bào 家暴 • jiā tíng bào lì 家庭暴力 • jīn róng fēng bào 金融風暴 • jīn róng fēng bào 金融风暴 • kuáng bào 狂暴 • kuáng bào zhě 狂暴者 • kuáng fēng bào yǔ 狂風暴雨 • kuáng fēng bào yǔ 狂风暴雨 • kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食 • kuáng yǐn bào shí 狂饮暴食 • léi bào 雷暴 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龍 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龙 • lěng bào lì 冷暴力 • liǎn hóng jīn bào 脸红筋暴 • liǎn hóng jīn bào 臉紅筋暴 • lún bào 輪暴 • lún bào 轮暴 • móu qǔ bào lì 牟取暴利 • qiáng bào 強暴 • qiáng bào 强暴 • rè dài fēng bào 热带风暴 • rè dài fēng bào 熱帶風暴 • shā bào 沙暴 • shā chén bào 沙塵暴 • shā chén bào 沙尘暴 • shī bào 施暴 • wěi xiè xìng bào lù 猥亵性暴露 • wěi xiè xìng bào lù 猥褻性暴露 • xiōng bào 凶暴 • xuě bào 雪暴 • yǐ bào yì bào 以暴易暴 • yǐ bào zhì bào 以暴制暴 • zào bào 躁暴 • zhèn bào 鎮暴 • zhèn bào 镇暴 • zhū bào tǎo nì 誅暴討逆 • zhū bào tǎo nì 诛暴讨逆 • zì bào zì qì 自暴自弃 • zì bào zì qì 自暴自棄
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” 貪暴 tham tàn, “bạo ngược” 暴虐 ác nghịch, “bạo khách” 暴客 trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” 貪暴 tham tàn, “bạo ngược” 暴虐 ác nghịch, “bạo khách” 暴客 trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn bạo, như tham bạo 貪暴, bạo ngược 暴虐. Trộm giặc gọi là bạo khách 暴客, v.v.
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
④ Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
⑥ Bộc lộ.
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
④ Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To và mạnh, mạnh và gấp, chợt đến, đến bất ngờ, đột ngột: 暴病 Bạo bệnh, bệnh nặng đột ngột; 暴冷 Chợt rét; 風暴 Bão táp, dông tố;
② Hấp tấp, nóng nảy: 暴性子 Nóng tính, tính khí nóng nảy; 這人脾氣眞暴 Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: 殘暴 Tàn bạo;
④ Huỷ hoại, không thương tiếc: 自暴自棄 Tự huỷ hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: 【暴露】bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: 暴露目標 Lộ mục tiêu; 暴露無遺 Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: 暴殄天物 Tàn hại của trời; 以衆暴寡 Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: 不敢暴虎 Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem 曝 [pù].
② Hấp tấp, nóng nảy: 暴性子 Nóng tính, tính khí nóng nảy; 這人脾氣眞暴 Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: 殘暴 Tàn bạo;
④ Huỷ hoại, không thương tiếc: 自暴自棄 Tự huỷ hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: 【暴露】bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: 暴露目標 Lộ mục tiêu; 暴露無遺 Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: 暴殄天物 Tàn hại của trời; 以衆暴寡 Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: 不敢暴虎 Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem 曝 [pù].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phơi (như 曝, bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hung tợn dữ dằn — Chống đối, làm loạn — Hao tốn, mất mát — Mau lẹ, mạnh mẽ — Tay không mà bắt — Một âm khác là Bộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi ra. Phơi cho khô — Phơi bày cho rõ — Một âm khác là Bạo.
Từ ghép 1