Có 2 kết quả:
bǒ ㄅㄛˇ • bò ㄅㄛˋ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮𤿺
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶フノ丨フ丶
Thương Hiệt: HTCE (竹廿金水)
Unicode: U+7C38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bá
Âm Nôm: pha
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo2, bo3
Âm Nôm: pha
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo2, bo3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái sàng, cái nia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” 簸米 sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki 簸箕.
Từ điển Trần Văn Chánh
【簸箕】bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem 簸 [bô].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sảy, dê (rê): 簸米 Sảy gạo;
② Xóc, lắc: 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò].
② Xóc, lắc: 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dần gạo, để loại bỏ cám — Sàng, lắc qua lắc lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to winnow
(2) to toss
(2) to toss
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” 簸米 sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
Từ điển Trung-Anh
see 簸箕[bo4 ji1]
Từ ghép 1