Có 2 kết quả:

ㄅㄛˇㄅㄛˋ
Âm Pinyin: ㄅㄛˇ, ㄅㄛˋ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𤿺
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶フノ丨フ丶
Thương Hiệt: HTCE (竹廿金水)
Unicode: U+7C38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: pha
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bo2, bo3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄅㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sàng, cái nia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” 簸米 sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki 簸箕.

Từ điển Trần Văn Chánh

【簸箕】bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem 簸 [bô].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sảy, dê (rê): 簸米 Sảy gạo;
② Xóc, lắc: 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần gạo, để loại bỏ cám — Sàng, lắc qua lắc lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to winnow
(2) to toss

Từ ghép 8

ㄅㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” 簸米 sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.

Từ điển Trung-Anh

see 簸箕[bo4 ji1]

Từ ghép 1