Có 3 kết quả:

播 bǒ ㄅㄛˇ簸 bǒ ㄅㄛˇ跛 bǒ ㄅㄛˇ

1/3

ㄅㄛˇ [ㄅㄛ, ㄅㄛˋ]

U+64AD, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng : “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” , (Luận thì chánh sơ ) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” truyền thanh, “bá cáo” bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh : “Hựu bắc bá vi cửu Hà” (Vũ cống ) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư : “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” , (Hiếu Hiến đế kỉ ) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” lay động. ◇Trang Tử : “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” , (Nhân gian thế ) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˇ [ㄅㄛˋ]

U+7C38, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sàng, cái nia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: “bá mễ” sảy gạo.
2. (Động) Xóc, lắc. ◎Như: “điên bá” lắc lư, xóc, “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” , , con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử : “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) “Bá ki” : (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: “bổn ki” , “bổn đẩu” . (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) “Bá la” rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki .

Từ điển Trần Văn Chánh

bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem [bô].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sảy, dê (rê): Sảy gạo;
② Xóc, lắc: Lắc lư, xóc. Xem [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần gạo, để loại bỏ cám — Sàng, lắc qua lắc lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to winnow
(2) to toss

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˇ [ㄅㄧˋ, ㄆㄛ]

U+8DDB, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

què chân, thọt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí : “Du vô cứ, lập vô bí” , (Khúc lễ thượng ) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.

Từ điển Trung-Anh

(1) to limp
(2) lame
(3) crippled

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0