Có 4 kết quả:

ōu ㄛㄨㄩˇ
Âm Quan thoại: , ōu ㄛㄨ, , ㄩˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一丨
Thương Hiệt: VFMD (女火一木)
Unicode: U+7D06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hu, u, vu
Âm Nôm: , vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): まが.る (maga.ru), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

phồn thể

Từ điển phổ thông

quanh co

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) winding
(2) twisting

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.