Có 7 kết quả:

呦 u幽 u怮 u泑 u紆 u纡 u蚴 u

1/7

u

U+5466, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng hươu kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ).
2. (Trạng thanh) “U u” tiếng hươu kêu. ◇Thi Kinh : “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 鹿, (Tiểu nhã , Lộc minh 鹿) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.

Từ điển Thiều Chửu

① U u tiếng hươu kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ô, ôi, úi chà: ? Ô! Sao anh cũng đến à?;
② (thanh) Tiếng hươu kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hươu nai kêu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

u

U+5E7D, tổng 9 nét, bộ yêu 幺 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ẩn núp
2. sâu xa, tối tăm
3. cầm tù
4. châu U (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◎Như: “u viễn” sâu xa, “u hận” nỗi hận sâu kín. ◇Thi Kinh : “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎Như: “u tĩnh” vắng vẻ, yên lặng. ◇Trương Hoa : “Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng” , (Tình ) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
3. (Tính) Thanh nhã. ◎Như: “u nhã” đẹp đẽ, “thanh u” thanh nhã.
4. (Tính) Tối, ám đạm. ◎Như: “u ám” tối tăm. ◇Tây du kí 西: “Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u” , (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
5. (Tính) Ẩn kín. ◎Như: “u cư” ở ẩn. ◇Đào Uyên Minh : “Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu” , (Mệnh tử ) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
6. (Tính) Nhỏ, yếu. ◇Lí Thương Ẩn : “Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải” , 西 (Yến đài ).
7. (Động) Giam cầm. ◇Tuân Tử : “Công hầu thất lễ tắc u” (Vương bá ) Công hầu thất lễ thì giam lại.
8. (Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇Vương Khải Vận : “Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã” , 使, , (Bỉ trúc dư âm , Tự ).
9. (Danh) Quỷ thần. ◇Bắc sử : “Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u” , (Úy Nguyên truyện ) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
10. (Danh) Chỉ cõi âm.
11. (Danh) Châu “U” ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
12. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “u minh” .
13. (Danh) § Xem “cửu u” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ần núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u, như u cư ở núp, u tù giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán , u hận . Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã .
② Tối tăm, như cửu u nơi âm phủ.
③ Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Âm u, tối tăm, thăm thẳm: Rừng âm u; Nơi âm phủ;
② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín: Ở ẩn; Nỗi oán ẩn kín; Mối hận ẩn kín;
③ Tĩnh mịch, vắng vẻ và yên lặng;
④ (cũ) Âm gian;
⑤ [You] (Họ) U;
⑥ [You] Châu U (phía đông bắc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm — Sâu kín — Vắng lặng — Tên một châu của Trung Hoa thời xưa, tức U châu, thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

u

U+602E, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn phiền — Tức giận không nói được.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

u [ửu]

U+6CD1, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước men láng bóng của đồ sứ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

u [hu, vu]

U+7D06, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh co.
② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

u [hu, vu]

U+7EA1, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

u

U+86B4, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ong ( côn trùng ).

Tự hình 2

Bình luận 0