Có 1 kết quả:
fáng ㄈㄤˊ
Tổng nét: 6
Bộ: fù 阜 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖方
Nét bút: フ丨丶一フノ
Thương Hiệt: NLYHS (弓中卜竹尸)
Unicode: U+9632
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phòng
Âm Nôm: phòng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong4
Âm Nôm: phòng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Tiết Bảo Thoa - 螃蟹詠-薛寶釵 (Tào Tuyết Cần)
• Chính tỉnh bồi nghị thư hoài - 政省陪議書懷 (Phan Huy Ích)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其二 (Đỗ Phủ)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn song tân hồ hữu cố triều phong sự cảo duyệt chi hữu cảm - 山窗新糊有故朝封事稿閱之有感 (Lâm Cảnh Hy)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)
• Vọng giang lâu thượng tác - 望江樓上作 (Bạch Cư Dị)
• Chính tỉnh bồi nghị thư hoài - 政省陪議書懷 (Phan Huy Ích)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其二 (Đỗ Phủ)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn song tân hồ hữu cố triều phong sự cảo duyệt chi hữu cảm - 山窗新糊有故朝封事稿閱之有感 (Lâm Cảnh Hy)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)
• Vọng giang lâu thượng tác - 望江樓上作 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phòng ngừa, giữ gìn
2. cái đê ngăn nước
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” 以防止水, 以溝蕩水 (Địa quan 地官, Đạo nhân 稻人) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.
2. (Danh) Quan ải. ◎Như: “hải phòng” 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, “biên phòng” 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành 費城. (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương 金鄉.
4. (Danh) § Thông “phòng” 房.
5. (Danh) Họ “Phòng”.
6. (Động) Đắp đê. ◇Chu Lễ 周禮: “Thiện phòng giả thủy dâm chi” 善防者水淫之 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎Như: “phòng cường đạo” 防強盜 phòng trộm cướp, “phòng hoạn” 防患 đề phòng họa hoạn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền” 或從十五北防河, 便至四十西營田 (Binh xa hành 兵車行) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎Như: “phòng thú” 防戍 phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎Như: “phòng lộ” 防露 che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎Như: “phòng nha át manh” 防芽遏萌 ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.
2. (Danh) Quan ải. ◎Như: “hải phòng” 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, “biên phòng” 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành 費城. (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương 金鄉.
4. (Danh) § Thông “phòng” 房.
5. (Danh) Họ “Phòng”.
6. (Động) Đắp đê. ◇Chu Lễ 周禮: “Thiện phòng giả thủy dâm chi” 善防者水淫之 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎Như: “phòng cường đạo” 防強盜 phòng trộm cướp, “phòng hoạn” 防患 đề phòng họa hoạn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền” 或從十五北防河, 便至四十西營田 (Binh xa hành 兵車行) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎Như: “phòng thú” 防戍 phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎Như: “phòng lộ” 防露 che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎Như: “phòng nha át manh” 防芽遏萌 ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đê.
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phòng bị, phòng ngừa, canh phòng: 預防 Phòng ngừa; 防澇 Phòng lụt; 防盜 Phòng dịch; 防盜 Phòng trộm cướp; 以防萬一 Để phòng khi bất trắc;
② Phòng thủ, phòng ngự: 邊防 Biên phòng; 布防 Bố phòng; 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.
② Phòng thủ, phòng ngự: 邊防 Biên phòng; 布防 Bố phòng; 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đê. Như chữ Phòng: 坊 — Gìn giữ ngăn ngừa từ trước, không để xảy ra, hoặc sẵn sàng đối phó nếu xảy ra. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phàng khi nước đã đến chân, dao này thì liệu với thân sau này «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to protect
(2) to defend
(3) to guard against
(4) to prevent
(2) to defend
(3) to guard against
(4) to prevent
Từ ghép 280
biān fáng 边防 • biān fáng 邊防 • biān fáng jǐng chá 边防警察 • biān fáng jǐng chá 邊防警察 • biān fáng jūn 边防军 • biān fáng jūn 邊防軍 • biān fáng zhàn 边防站 • biān fáng zhàn 邊防站 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病虫害绿色防控 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病蟲害綠色防控 • bù fáng 布防 • bù fáng yíng zhàn 布防迎战 • bù fáng yíng zhàn 布防迎戰 • chéng fáng 城防 • cù bù jí fáng 猝不及防 • dī fáng 堤防 • dī fáng 提防 • diào fáng 調防 • diào fáng 调防 • dù jiān fáng méng 杜渐防萌 • dù jiān fáng méng 杜漸防萌 • fáng ài 防艾 • fáng bào 防暴 • fáng bào dùn 防暴盾 • fáng bào jǐng chá 防暴警察 • fáng bèi 防備 • fáng bèi 防备 • fáng bì 防弊 • fáng bì 防避 • fáng bō dī 防波堤 • fáng bù shèng fáng 防不勝防 • fáng bù shèng fáng 防不胜防 • fáng cháo 防潮 • fáng cháo dī 防潮堤 • fáng cháo diàn 防潮垫 • fáng cháo diàn 防潮墊 • fáng chuǎn zhèn 防喘振 • fáng dàn 防弹 • fáng dàn 防彈 • fáng dàn yī 防弹衣 • fáng dàn yī 防彈衣 • fáng dào 防盗 • fáng dào 防盜 • fáng dào mén 防盗门 • fáng dào mén 防盜門 • fáng dòng 防冻 • fáng dòng 防凍 • fáng dòng jì 防冻剂 • fáng dòng jì 防凍劑 • fáng dú 防毒 • fáng dú dǒu péng 防毒斗篷 • fáng dú miàn jù 防毒面具 • fáng dú ruǎn jiàn 防毒軟件 • fáng dú ruǎn jiàn 防毒软件 • fáng dú shǒu tào 防毒手套 • fáng dú tōng dào 防毒通道 • fáng dú wéi qún 防毒围裙 • fáng dú wéi qún 防毒圍裙 • fáng dú xuē tào 防毒靴套 • fáng dǔ 防堵 • fáng dù 防杜 • fáng fàn 防範 • fáng fàn 防范 • fáng fēng 防風 • fáng fēng 防风 • fáng fēng gù shā 防風固沙 • fáng fēng gù shā 防风固沙 • fáng fǔ 防腐 • fáng fǔ jì 防腐剂 • fáng fǔ jì 防腐劑 • fáng hài 防駭 • fáng hài 防骇 • fáng hán fú 防寒服 • fáng hé 防核 • fáng hóng 防洪 • fáng hù 防护 • fáng hù 防護 • fáng hù yǎn jìng 防护眼镜 • fáng hù yǎn jìng 防護眼鏡 • fáng huá 防滑 • fáng huá liàn 防滑鏈 • fáng huá liàn 防滑链 • fáng huà jiù yuán 防化救援 • fáng huàn 防患 • fáng huàn wèi méng 防患未萌 • fáng huàn wèi rán 防患未然 • fáng huàn yú wèi rán 防患于未然 • fáng huàn yú wèi rán 防患於未然 • fáng huǒ 防火 • fáng huǒ cháng chéng 防火長城 • fáng huǒ cháng chéng 防火长城 • fáng huǒ qiáng 防火墙 • fáng huǒ qiáng 防火牆 • fáng huǒ tī 防火梯 • fáng jiā 防夹 • fáng jiā 防夾 • fáng kōng 防空 • fáng kōng dòng 防空洞 • fáng kòng 防控 • fáng láng pēn wù 防狼喷雾 • fáng láng pēn wù 防狼噴霧 • fáng méi 防霉 • fáng mén 防門 • fáng mén 防门 • fáng pēn zhào 防喷罩 • fáng pēn zhào 防噴罩 • fáng qǔ 防齲 • fáng qǔ 防龋 • fáng shài 防晒 • fáng shài 防曬 • fáng shài shuāng 防晒霜 • fáng shài shuāng 防曬霜 • fáng shài yóu 防晒油 • fáng shài yóu 防曬油 • fáng shēn 防身 • fáng shǒu 防守 • fáng shǒu zhě 防守者 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降温 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降溫 • fáng shuǐ 防水 • fáng sǔn 防损 • fáng sǔn 防損 • fáng tè 防特 • fáng wēi dù jiàn 防微杜渐 • fáng wēi dù jiàn 防微杜漸 • fáng wèi 防卫 • fáng wèi 防衛 • fáng wèi dà chén 防卫大臣 • fáng wèi dà chén 防衛大臣 • fáng wèi guò dàng 防卫过当 • fáng wèi guò dàng 防衛過當 • fáng wèi wǔ qì 防卫武器 • fáng wèi wǔ qì 防衛武器 • fáng wén yè 防蚊液 • fáng wù 防务 • fáng wù 防務 • fáng xián 防閑 • fáng xián 防闲 • fáng xiàn 防線 • fáng xiàn 防线 • fáng xiù 防銹 • fáng xiù 防锈 • fáng xuè níng 防血凝 • fáng xùn 防汛 • fáng yì 防疫 • fáng yóu jiàn wǎng 防油溅网 • fáng yóu jiàn wǎng 防油濺網 • fáng yù 防御 • fáng yù 防禦 • fáng yù gōng shì 防御工事 • fáng yù gōng shì 防禦工事 • fáng yù lǜ 防御率 • fáng yù lǜ 防禦率 • fáng yù shù 防御术 • fáng yù shù 防禦術 • fáng yù xìng 防御性 • fáng yù xìng 防禦性 • fáng zāi 防災 • fáng zāi 防灾 • fáng zhǎng 防長 • fáng zhǎng 防长 • fáng zhèn 防震 • fáng zhǐ 防止 • fáng zhì 防治 • fàng shè fáng hù 放射防护 • fàng shè fáng hù 放射防護 • fú shè fáng hù 輻射防護 • fú shè fáng hù 辐射防护 • gè rén fáng hù zhuāng bèi 个人防护装备 • gè rén fáng hù zhuāng bèi 個人防護裝備 • gōng fáng 攻防 • guān fáng 关防 • guān fáng 關防 • guó fáng 国防 • guó fáng 國防 • Guó fáng bù 国防部 • Guó fáng bù 國防部 • guó fáng bù zhǎng 国防部长 • guó fáng bù zhǎng 國防部長 • guó fáng gōng yè 国防工业 • guó fáng gōng yè 國防工業 • Guó fáng Kē xué Jì shù Gōng yè Wěi yuán huì 国防科学技术工业委员会 • Guó fáng Kē xué Jì shù Gōng yè Wěi yuán huì 國防科學技術工業委員會 • guó fáng lì yì 国防利益 • guó fáng lì yì 國防利益 • guó fáng xiàn dài huà 国防现代化 • guó fáng xiàn dài huà 國防現代化 • Guó fáng Yǔ yán Xué yuàn 国防语言学院 • Guó fáng Yǔ yán Xué yuàn 國防語言學院 • guó fáng yù suàn 国防预算 • guó fáng yù suàn 國防預算 • hǎi fáng 海防 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可无 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無 • hé fáng yù 核防御 • huà xué wǔ qì fáng hù 化学武器防护 • huà xué wǔ qì fáng hù 化學武器防護 • huà yuán fáng shǒu 划圆防守 • huà yuán fáng shǒu 劃圓防守 • huàn fáng 换防 • huàn fáng 換防 • jī gǔ fáng jī 积谷防饥 • jī gǔ fáng jī 積穀防饑 • jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病預防中心 • jí bìng yù fáng zhōng xīn 疾病预防中心 • jí tǐ fáng hù 集体防护 • jí tǐ fáng hù 集體防護 • Jiǎn shì fáng wù zhōu kān 简氏防务周刊 • Jiǎn shì fáng wù zhōu kān 簡氏防務週刊 • jiǎn yǐ fáng kuì 俭以防匮 • jiǎn yǐ fáng kuì 儉以防匱 • jǐn fáng 謹防 • jǐn fáng 谨防 • jù fáng 鉅防 • jù fáng 钜防 • jù fǔ fáng biàn 拒腐防变 • jù fǔ fáng biàn 拒腐防變 • kōng fáng 空防 • lěng bu fáng 冷不防 • měng bù fáng 猛不防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪易躲,暗箭难防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍易躲,暗箭難防 • Ōū zhōu fáng fēng 欧洲防风 • Ōū zhōu fáng fēng 歐洲防風 • shè fáng 設防 • shè fáng 设防 • shū yú fáng fàn 疏于防范 • shū yú fáng fàn 疏於防範 • wèi shēng fáng yì 卫生防疫 • wèi shēng fáng yì 衛生防疫 • xiāo fáng 消防 • xiāo fáng chē 消防車 • xiāo fáng chē 消防车 • xiāo fáng duì 消防队 • xiāo fáng duì 消防隊 • xiāo fáng duì yuán 消防队员 • xiāo fáng duì yuán 消防隊員 • xiāo fáng jú 消防局 • xiāo fáng shǔ 消防署 • xiāo fáng shuān 消防栓 • xiāo fáng yuán 消防员 • xiāo fáng yuán 消防員 • Xiǎo hái Dí fáng 小孩堤防 • xīn lǐ fáng xiàn 心理防線 • xīn lǐ fáng xiàn 心理防线 • yán fáng 严防 • yán fáng 嚴防 • yǎng ér fáng lǎo 养儿防老 • yǎng ér fáng lǎo 養兒防老 • yǐ fáng 以防 • yǐ fáng wàn yī 以防万一 • yǐ fáng wàn yī 以防萬一 • yù fáng 預防 • yù fáng 预防 • yù fáng cuò shī 預防措施 • yù fáng cuò shī 预防措施 • yù fáng fǎ 預防法 • yù fáng fǎ 预防法 • yù fáng jiē zhòng 預防接種 • yù fáng jiē zhòng 预防接种 • yù fáng miǎn yì 預防免疫 • yù fáng miǎn yì 预防免疫 • yù fáng qì 預防器 • yù fáng qì 预防器 • yù fáng xìng 預防性 • yù fáng xìng 预防性 • yù fáng zhēn 預防針 • yù fáng zhēn 预防针 • zēng fáng 增防 • zhàn lüè fáng yù chàng yì 战略防御倡议 • zhàn lüè fáng yù chàng yì 戰略防御倡議 • zhèng dàng fáng wèi 正当防卫 • zhèng dàng fáng wèi 正當防衛 • zhōng gāo dù fáng kōng 中高度防空 • Zhōng guó Guó fáng Kē jì Xìn xī Zhōng xīn 中国国防科技信息中心 • Zhōng guó Guó fáng Kē jì Xìn xī Zhōng xīn 中國國防科技信息中心 • zì wǒ fáng wèi 自我防卫 • zì wǒ fáng wèi 自我防衛