Có 12 kết quả:

伎 kĩ伎 kỹ妓 kĩ妓 kỹ庋 kĩ庋 kỹ忮 kĩ忮 kỹ技 kĩ技 kỹ錡 kĩ錡 kỹ

1/12

[ky]

U+4F0E, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

kỹ [ky]

U+4F0E, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển Thiều Chửu

① Tài, như kĩ xảo tài khéo.
② Con nhà nghề, như kĩ nữ con hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [jì]. kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+5993, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phụ nữ làm nghề hát múa (thời xưa). ◎Như: “ca kĩ” phụ nữ làm nghề ca hát. ◇Lạc Dương già lam kí : “Kĩ nữ tam bách nhân, tận giai quốc sắc” , (Pháp Vân tự ) Kĩ nữ ba trăm người, đều là quốc sắc.
2. (Danh) Gái điếm, gái mại dâm. ◎Như: “xướng kĩ” gái đĩ, “kĩ nữ hộ” nhà chứa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỹ

U+5993, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con gái phường chèo, gái lầu xanh

Từ điển Thiều Chửu

① Con nữ phường chèo, con đĩ nhà thổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hát;
② Đĩ, gái điếm. kĩ nữ [jìn=] Gái điếm, (gái) đĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp ( nghĩa cổ ) — Đào hát — Người con gái làm nghề mãi dâm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[quỷ]

U+5E8B, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỹ [quỷ]

U+5E8B, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chạn để đồ ăn

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ . Cũng đọc là chữ quỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chạn, tủ búp phê, tủ đựng thức ăn;
② Để thức ăn vào chạn (tủ búp phê).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cao, nhiều tầng — Đặt. Để ở một chỗ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+5FEE, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “kĩ cầu” ganh ghét tham muốn.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử : “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” , , , (Thiên hạ ) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỹ

U+5FEE, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghen ghét, hại

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: Ganh ghét và tham lam; Lòng ghen ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6280, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: “nhất kĩ chi trường” giỏi một nghề, “mạt kĩ” nghề mạt hạng.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử : “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” , (Phú quốc ) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỹ

U+6280, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kỹ thuật
2. tài năng

Từ điển Thiều Chửu

① Nghề, như tràng kĩ nghề tài, mạt kĩ nghề mạt hạng, v.v.
② Tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: Giỏi một nghề; Nghề mạt hạng; Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ki, ky]

U+9321, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ đựng vật, có ba chân.
2. (Danh) Cái giá để binh khí.
3. § Ghi chú: Một âm là “ki”. (Danh) Một loại đục. ◇Thi Kinh : “Kí phá ngã phủ, Hựu khuyết ngã ki” , (Bân phong , Phá phủ ) Đã làm hư cây búa của ta, Lại làm mẻ cái đục của ta.
4. (Danh) Họ “Ki”.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỹ [ki, ky]

U+9321, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vạc

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc, cái chõ có chân gọi là kĩ.
② Lan kĩ cái giá để các đồ binh, cái giá để cung nỏ. Một âm là kì. Cái đục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vạc, chõ (có chân);
② Một loại đục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bằng đồng, lớn, có ba chân — Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0