Có 8 kết quả:

䅟 cǎn ㄘㄢˇ惨 cǎn ㄘㄢˇ慘 cǎn ㄘㄢˇ憯 cǎn ㄘㄢˇ朁 cǎn ㄘㄢˇ穇 cǎn ㄘㄢˇ黪 cǎn ㄘㄢˇ黲 cǎn ㄘㄢˇ

1/8

cǎn ㄘㄢˇ

U+415F, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lúa móng rồng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

cǎn ㄘㄢˇ

U+60E8, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bi thảm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Độc ác, tàn ác: 慘無人道 Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) miserable
(2) wretched
(3) cruel
(4) inhuman
(5) disastrous
(6) tragic
(7) dim
(8) gloomy

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 38

cǎn ㄘㄢˇ

U+6158, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bi thảm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, thâm độc. ◎Như: “thảm khốc” 慘酷 độc hại, tàn ác.
2. (Tính) Bi thương, đau đớn, thê lương. ◎Như: “bi thảm” 悲慘 đau xót, “thê thảm” 悽慘 thê thiết.
3. (Tính) Ảm đạm, u ám. § Thông “thảm” 黲. ◇Tương Ngưng 蔣凝:“Yên hôn nhật thảm” 煙昏日慘 (Vọng tư đài phú 望思臺賦) Khói mù mịt, mặt trời u ám.
4. (Phó) Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. ◎Như: “thảm bại” 慘敗 thất bại nặng nề, “tổn thất thảm trọng” 損失慘重 tổn thất trầm trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Độc ác, tàn ác: 慘無人道 Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) miserable
(2) wretched
(3) cruel
(4) inhuman
(5) disastrous
(6) tragic
(7) dim
(8) gloomy

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 39

cǎn ㄘㄢˇ

U+61AF, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đau xót, thống thiết. ◇Hán Thư 漢書: “Pháp lệnh phiền thảm, hình phạt bạo khốc” 法令煩憯, 刑罰暴酷 (Thác truyện 錯傳) Pháp lệnh thống thiết, hình phạt bạo ngược.
2. (Phó) Rốt cuộc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức át khấu ngược, Thảm bất úy minh” 式遏寇虐, 憯不畏明 (Đại nhã 大雅, Dân lao 民勞) Để ngăn chận (bọn tham quan ô lại) cướp bóc bạo ngược, (Chúng nó) rốt cuộc không kiêng sợ lẽ cao minh gì cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) already
(2) sorrowful

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

cǎn ㄘㄢˇ

U+6701, tổng 12 nét, bộ yuē 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

if, supposing, nevertheless

Tự hình 3

Dị thể 2

cǎn ㄘㄢˇ [shān ㄕㄢ]

U+7A47, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa móng rồng, ăn được, dùng làm thức ăn chăn nuôi.
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lúa móng rồng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 47

cǎn ㄘㄢˇ

U+9EEA, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dark
(2) dim
(3) gloomy
(4) bleak

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

cǎn ㄘㄢˇ

U+9EF2, tổng 23 nét, bộ hēi 黑 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen xanh nhạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark
(2) dim
(3) gloomy
(4) bleak

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 46