Có 3 kết quả:
呫 tiè ㄊㄧㄝˋ • 帖 tiè ㄊㄧㄝˋ • 餮 tiè ㄊㄧㄝˋ
Từ điển phổ thông
nếm, uống
Từ điển Trung-Anh
(1) to mutter
(2) to talk indistinctly
(2) to talk indistinctly
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 10
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về “thiếp” của Vương Hi Chi 王羲之 chẳng hạn.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” 碑帖 thiếp rập theo bia, “tự thiếp” 字帖 thiếp chữ, “họa thiếp” 畫帖 thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” 請帖 thiếp mời, “tạ thiếp” 謝帖 thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” 昨夜見軍帖, 可汗大點兵 (Mộc lan thi 木蘭詩) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” 試帖 đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” 一帖藥 một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥帖 (cũng viết là 妥貼) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” 貼. Như: “thiếp phục” 帖服 thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” 俯首帖耳 cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” 貼.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” 碑帖 thiếp rập theo bia, “tự thiếp” 字帖 thiếp chữ, “họa thiếp” 畫帖 thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” 請帖 thiếp mời, “tạ thiếp” 謝帖 thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” 昨夜見軍帖, 可汗大點兵 (Mộc lan thi 木蘭詩) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” 試帖 đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” 一帖藥 một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥帖 (cũng viết là 妥貼) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” 貼. Như: “thiếp phục” 帖服 thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” 俯首帖耳 cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” 貼.
Từ điển Trung-Anh
rubbing from incised inscription
Tự hình 2
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: thao thiết 饕餮)
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “thao thiết” 饕餮.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ thao 饕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 饕餮 [taotiè].
Từ điển Trung-Anh
(1) gluttonous
(2) see 饕餮[tao1 tie4], zoomorphic mask motif
(2) see 饕餮[tao1 tie4], zoomorphic mask motif
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0