Có 3 kết quả:

呫 tiè ㄊㄧㄝˋ帖 tiè ㄊㄧㄝˋ餮 tiè ㄊㄧㄝˋ

1/3

tiè ㄊㄧㄝˋ [chè ㄔㄜˋ, tiē ㄊㄧㄝ, zhān ㄓㄢ]

U+546B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nếm, uống

Từ điển Trung-Anh

(1) to mutter
(2) to talk indistinctly

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 10

Bình luận 0

tiè ㄊㄧㄝˋ [tiē ㄊㄧㄝ, tiě ㄊㄧㄝˇ]

U+5E16, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về “thiếp” của Vương Hi Chi chẳng hạn.
2. (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: “bi thiếp” thiếp rập theo bia, “tự thiếp” thiếp chữ, “họa thiếp” thiếp tranh vẽ.
3. (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: “thỉnh thiếp” thiếp mời, “tạ thiếp” thiếp cám ơn.
4. (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị : “Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh” , (Mộc lan thi ) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
5. (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”. ◎Như: “thí thiếp” đề mục thi.
6. (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: “nhất thiếp dược” một thang thuốc.
7. (Danh) Họ “Thiếp”.
8. (Tính) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: “thỏa thiếp” (cũng viết là ) thỏa đáng.
9. (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông “thiếp” . Như: “thiếp phục” thuận theo, “phủ thủ thiếp nhĩ” cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
10. (Động) Dán. § Thông “thiếp” .

Từ điển Trung-Anh

rubbing from incised inscription

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiè ㄊㄧㄝˋ

U+992E, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thao thiết )

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “thao thiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ thao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [taotiè].

Từ điển Trung-Anh

(1) gluttonous
(2) see [tao1 tie4], zoomorphic mask motif

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0