Có 3 kết quả:
trì • trí • trĩ
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶犀
Nét bút: フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YSYQ (卜尸卜手)
Unicode: U+9072
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chí ㄔˊ, xī ㄒㄧ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chày, chầy, chề, rì, trì, trìa
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): おく.れる (oku.reru), おく.らす (oku.rasu), おそ.い (oso.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: chày, chầy, chề, rì, trì, trìa
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): おく.れる (oku.reru), おく.らす (oku.rasu), おそ.い (oso.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其二 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Đinh Sửu chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) - 遣興(驥子好男兒) (Đỗ Phủ)
• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)
• Thái vi 6 - 采薇 6 (Khổng Tử)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 4 - 竹枝詞其四 (Bạch Cư Dị)
• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)
• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Đinh Sửu chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) - 遣興(驥子好男兒) (Đỗ Phủ)
• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)
• Thái vi 6 - 采薇 6 (Khổng Tử)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 4 - 竹枝詞其四 (Bạch Cư Dị)
• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)
• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn
2. chậm trễ, muộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chậm, thong thả, chậm chạp. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì” 楊柳花深鳥語遲 (Xuân cảnh 春景) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
5. (Danh) Họ “Trì”.
6. Một âm là “trí”. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: “trí quân vị chí” 遲君未至 đợi anh chưa đến, “trí minh” 遲明 đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách” 登樓為誰思? 臨江遲來客 (Nam lâu trung vọng sở trí khách 南樓中望所遲客) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư 漢書: “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.
2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
5. (Danh) Họ “Trì”.
6. Một âm là “trí”. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: “trí quân vị chí” 遲君未至 đợi anh chưa đến, “trí minh” 遲明 đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách” 登樓為誰思? 臨江遲來客 (Nam lâu trung vọng sở trí khách 南樓中望所遲客) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư 漢書: “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Chậm chạp.
② Đi thong thả, lâu, chậm.
③ Trì trọng.
④ Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.
② Đi thong thả, lâu, chậm.
③ Trì trọng.
④ Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm: 遲緩 Chậm chạp; 最遲在十二點以前,我到你家 Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: 你來遲了 Anh đến muộn rồi. 【遲早】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.
② Muộn, trễ: 你來遲了 Anh đến muộn rồi. 【遲早】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước đi chậm chạp — Chậm chạp. Lâu lắc — Một âm là Trĩ. Xem Trĩ.
Từ ghép 17
duyên trì 延遲 • lăng trì 凌遲 • lăng trì 淩遲 • lăng trì 陵遲 • sai trì 差遲 • thôi trì 推遲 • trì diên 遲延 • trì độn 遲鈍 • trì đốn 遲頓 • trì hoãn 遲緩 • trì hồi 遲囘 • trì lưu 遲留 • trì minh 遲明 • trì nghi 遲疑 • trì trệ 遲滯 • uy trì 逶遲 • yêm trì 淹遲
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chậm, thong thả, chậm chạp. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Dương liễu hoa thâm điểu ngữ trì” 楊柳花深鳥語遲 (Xuân cảnh 春景) Hoa dương liễu rậm rạp, tiếng chim hót chậm rãi.
2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
5. (Danh) Họ “Trì”.
6. Một âm là “trí”. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: “trí quân vị chí” 遲君未至 đợi anh chưa đến, “trí minh” 遲明 đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách” 登樓為誰思? 臨江遲來客 (Nam lâu trung vọng sở trí khách 南樓中望所遲客) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư 漢書: “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.
2. (Tính) Chậm lụt, không mẫn tiệp. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
3. (Phó) Muộn, trễ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tảo khởi trì miên bất tự do” 早起遲眠不自由 (Đệ nhất hồi) Dậy sớm ngủ trễ, chẳng tự do.
4. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tầm thanh ám vấn đàn giả thùy, Tì bà thanh đình dục ngữ trì” 尋聲暗問彈者誰, 琵琶聲停欲語遲 (Tì bà hành 琵琶行) Tìm theo tiếng đàn, thầm hỏi ai là người gẩy, Tiếng tì bà ngừng lại, định nói (nhưng lại) ngần ngừ.
5. (Danh) Họ “Trì”.
6. Một âm là “trí”. (Động) Đợi, mong chờ, kì vọng. ◎Như: “trí quân vị chí” 遲君未至 đợi anh chưa đến, “trí minh” 遲明 đợi sáng, trời sắp sáng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Đăng lâu vị thùy tư? Lâm giang trí lai khách” 登樓為誰思? 臨江遲來客 (Nam lâu trung vọng sở trí khách 南樓中望所遲客) Lên lầu vì ai nhớ? Ra sông mong khách đến.
7. (Phó) Vừa, kịp, đến lúc. ◇Hán Thư 漢書: “Trí đế hoàn, Triệu vương tử” 遲帝還, 趙王死 (Cao Tổ Lã Hoàng Hậu truyện 高祖呂皇后) Kịp khi vua quay về, Triệu vương đã chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Chậm chạp.
② Đi thong thả, lâu, chậm.
③ Trì trọng.
④ Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.
② Đi thong thả, lâu, chậm.
③ Trì trọng.
④ Một âm là trí. Đợi. Như trí quân vị chí 遲君未至 đợi anh chưa đến, trí minh 遲明 đợi một tí nữa thì sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đợi: 遲君未至 Đợi anh chưa đến; 遲明 (hoặc 遲旦) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Tới. Đến — Bèn — Một âm là Trì. Xem Trì.