Có 2 kết quả:

禀 bǐn ㄅㄧㄣˇ稟 bǐn ㄅㄧㄣˇ

1/2

bǐn ㄅㄧㄣˇ [bǐng ㄅㄧㄥˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+7980, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “bẩm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bǐn ㄅㄧㄣˇ [bǐng ㄅㄧㄥˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+7A1F, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” nhận lệnh. ◇Tả truyện : “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” . ◇Tân Đường Thư : “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” , (Lí Mật truyện ) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0