Có 1 kết quả:

jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Âm Pinyin: jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Tổng nét: 12
Bộ: dōu 斗 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丶フ丶丶一丨
Thương Hiệt: RRBYJ (口口月卜十)
Unicode: U+659D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giả
Âm Nôm: giả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaa2

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương. ◎Như: “thú diện văn giả” 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.
2. (Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén ngọc (đựng rượu thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén lớn, cái tô lớn thời cổ, chứa được 6 thăng.

Từ điển Trung-Anh

small jade cup with ears

Từ ghép 2