Có 1 kết quả:
jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Âm Pinyin: jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Tổng nét: 12
Bộ: dōu 斗 (+8 nét)
Hình thái: ⿳吅冖斗
Nét bút: 丨フ一丨フ一丶フ丶丶一丨
Thương Hiệt: RRBYJ (口口月卜十)
Unicode: U+659D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: dōu 斗 (+8 nét)
Hình thái: ⿳吅冖斗
Nét bút: 丨フ一丨フ一丶フ丶丶一丨
Thương Hiệt: RRBYJ (口口月卜十)
Unicode: U+659D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giả
Âm Nôm: giả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa2
Âm Nôm: giả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)
• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương. ◎Như: “thú diện văn giả” 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.
2. (Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).
2. (Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chén ngọc (đựng rượu thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén lớn, cái tô lớn thời cổ, chứa được 6 thăng.
Từ điển Trung-Anh
small jade cup with ears
Từ ghép 2