Có 2 kết quả:

shì ㄕˋㄧˋ
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: biàn 釆 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠬤
Nét bút: ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
Thương Hiệt: HDEQ (竹木水手)
Unicode: U+91CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dịch, thích
Âm Nôm: thích
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

shì ㄕˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. giảng cho rõ
2. buông ra, thả ra
3. bỏ, cởi ra
4. họ Thích trong nhà Phật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giải thích: 解釋字句 Giải thích câu;
② Tan, tiêu tan, xua tan, tan tác: 釋冰 Băng tan;
③ Tha: 釋放 Tha; 釋俘 Thả tù binh;
④ Rời, buông ra: 手不釋卷 Tay không rời sách; 愛不忍釋 Ưa không muốn rời;
⑤ Trút bỏ, cổi bỏ, nới ra, làm nhẹ bớt: 他如釋重負 Anh ta (cảm thấy) như trút bớt được gánh nặng;
⑥ (văn) Nhuần thấm;
⑦ (văn) Ngâm gạo, vo gạo;
⑧ Thoả thích, vui lòng;
⑨ [Shì] (Tên gọi tắt) Thích Ca Mâu Ni (cũng chỉ Phật giáo): 釋氏 Phật Thích Ca; 釋子 Nhà sư; 釋教 Đạo Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釋

Từ điển Trung-Anh

(1) to explain
(2) to release
(3) Buddha (abbr. for 釋迦牟尼|释迦牟尼[Shi4 jia1 mou2 ni2])
(4) Buddhism

Từ ghép 49

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釋.

Từ ghép 1