Có 4 kết quả:

丮 kịch劇 kịch勮 kịch屐 kịch

1/4

kịch

U+4E2E, tổng 4 nét, bộ cổn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cầm, nắm

Tự hình 4

Bình luận 0

kịch

U+5287, tổng 15 nét, bộ đao 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức
2. trò đùa, vở kịch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông. ◇Thương quân thư : “Bất quan thì tục, bất sát quốc bổn, tắc kì pháp lập nhi dân loạn, sự kịch nhi công quả” , , , () Không xem tập quán phong tục đương thời, không xét gốc nước, thì phép tắc lập ra nhưng dân loạn, việc nhiều mà kết quả ít.
2. (Tính) Khó khăn, gian nan. ◇Tào Thực : “Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã” , (Lương phủ hành ).
3. (Tính) To, lớn. ◇Lục Du : “(Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu” (), , (Lão học am bút kí , Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
4. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: “kịch thống” đau lắm, “kịch hàn” lạnh lắm. ◇Từ Lăng : “Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan” , (Trường tương tư ) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
5. (Phó) Nhanh, gấp. ◇Hàn Dũ-Trương Triệt -: “Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng” , (Hội hợp liên cú ) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
6. (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “kịch chiến” .
7. (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇Vương An Thạch : “Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế” , , (Thượng tằng tham chánh thư ).
8. (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: “diễn kịch” diễn tuồng, “hỉ kịch” kịch vui.
9. (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇Tống sử : “Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội” , (Địa lí chí tứ ).
10. (Danh) Họ “Kịch”.
11. (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch : “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá lắm, như kịch liệt dữ quá, kịch đàm bàn dữ, bệnh kịch bệnh nặng lắm.
② Trò đùa, như diễn kịch diễn trò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kịch, tuồng: Kịch nói; Soạn kịch; Diễn kịch; Xem kịch;
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: Đau dữ dội; Uống dữ; Bàn luận rất dữ (dữ dội); Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: (Việc) nhiều và vội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất, lắm — Mau gấp. Mạnh mẽ — Tuồng hát.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kịch [cự]

U+52EE, tổng 15 nét, bộ lực 力 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dùng sức thật nhiều
2. sợ hãi
3. nhanh chóng
4. lớn lao

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dùng sức thật nhiều;
② Sợ hãi;
③ Nhanh chóng;
④ Lớn lao.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kịch

U+5C50, tổng 10 nét, bộ thi 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

các guốc gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guốc. ◎Như: “mộc kịch” guốc gỗ.
2. (Danh) Chỉ chung giày dép. ◎Như: “thảo kịch” giày cỏ, “cẩm kịch” giày gấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái guốc gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Guốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép bằng gỗ. Guốc gỗ, có đế cao, để đi trên bùn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0