Có 32 kết quả:

䇲 jiá ㄐㄧㄚˊ䛟 jiá ㄐㄧㄚˊ唊 jiá ㄐㄧㄚˊ夹 jiá ㄐㄧㄚˊ夾 jiá ㄐㄧㄚˊ恝 jiá ㄐㄧㄚˊ戛 jiá ㄐㄧㄚˊ戞 jiá ㄐㄧㄚˊ拮 jiá ㄐㄧㄚˊ揳 jiá ㄐㄧㄚˊ浃 jiá ㄐㄧㄚˊ浹 jiá ㄐㄧㄚˊ猰 jiá ㄐㄧㄚˊ筴 jiá ㄐㄧㄚˊ荚 jiá ㄐㄧㄚˊ莢 jiá ㄐㄧㄚˊ蛱 jiá ㄐㄧㄚˊ蛺 jiá ㄐㄧㄚˊ袷 jiá ㄐㄧㄚˊ裌 jiá ㄐㄧㄚˊ跲 jiá ㄐㄧㄚˊ郏 jiá ㄐㄧㄚˊ郟 jiá ㄐㄧㄚˊ鋏 jiá ㄐㄧㄚˊ铗 jiá ㄐㄧㄚˊ頡 jiá ㄐㄧㄚˊ頬 jiá ㄐㄧㄚˊ頰 jiá ㄐㄧㄚˊ颉 jiá ㄐㄧㄚˊ颊 jiá ㄐㄧㄚˊ骱 jiá ㄐㄧㄚˊ𥞵 jiá ㄐㄧㄚˊ

1/32

jiá ㄐㄧㄚˊ [ㄘㄜˋ]

U+41F2, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đũa;
② Gắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ thi để bói (như );
② Mưu lược (như ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+46DF, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [jia2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [qiǎn ㄑㄧㄢˇ]

U+550A, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói bậy, nói càn
2. nói luyên thuyên, nói ba hoa

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) to talk recklessly
(2) to talk nonsense
(3) talkative

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ, jià ㄐㄧㄚˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5939, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) double-layered
(2) lined (garment)

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jia2]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+593E, tổng 7 nét, bộ dà 大 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như: “dụng khoái tử giáp thái” dùng đũa gắp thức ăn, “lưỡng thối giáp khẩn” hai đùi kẹp chặt lại.
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: “giáp trước thư bao” cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: “giáp y” áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi : “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” (Quá Thần Phù hải khẩu ) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: “tả hữu giáp công” từ hai mặt trái phải đánh ép vào, “giáp kích” đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: “giáp đái độc phẩm” mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: “phát giáp” cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: “thư giáp” cái cặp đựng sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) double-layered
(2) lined (garment)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+605D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quên bẵng đi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không lo buồn.
2. (Tính) Không để ý. ◎Như: “kiết trí” không quan tâm, mặc kệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên bẵng, coi thường, gặp sự buồn cũng coi thường không lấy làm buồn gọi là kiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lơ là, quên bẵng, trong lòng không có gì bận bịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lơ đãng, không để ý — Không thèm để ý tới.

Từ điển Trung-Anh

indifferent

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+621B, tổng 11 nét, bộ gē 戈 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa như cái giáo dài.
2. (Danh) Lễ thường, phép thường.
3. (Động) Gõ nhẹ, đánh sẽ. § Ghi chú: Đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là “kích” , đánh sẽ gọi là “kiết” . ◇Liêu trai chí dị : “Yêu cung thỉ tương ma kiết” (Kim hòa thượng ) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
4. (Động) Bước đến, giẫm chân. ◇Hàn Dũ : “Tiền niên vãng La Phù, Bộ kiết Nam Hải thần” , (Tống Huệ sư ) Năm trước đi La Phù, Chân giẫm bến Nam Hải.
5. (Trạng thanh) Tiếng chim kêu. ◇Tô Thức : “San viên bi khiếu cốc tuyền hưởng, Dã điểu hao kiết nham hoa xuân” , (Kiền vi Vương thị thư lâu ) Vượn núi hú buồn hang suối dội, Chim hoang chiêm chiếp đỉnh hoa xuân.
6. § Xem “kiết kiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ kiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gõ nhẹ, đập nhẹ, vỗ nhẹ, gảy, khảy;
② Đột ngột: Đột ngột dừng lại; Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị: Hoạ điêu tán). kiết kiết [jiájiá] (văn) Khó khăn, trở ngỡ, miễn cưỡng không vui vẻ (khi hứa hẹn việc gì): ! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ: Tiến học giải);
③ Cây giáo dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại binh khí thời xưa, giống như cây kích, cây giáo có cán dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) lance
(2) to tap
(3) to scrape
(4) to chirp
(5) custom

Từ điển Trung-Anh

variant of [jia2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+621E, tổng 12 nét, bộ gē 戈 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh sẽ, đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là kích , đánh sẽ gọi là kiết .
② Trở ngỡ không được thoả thuận, như kiết kiết hồ kì nan tai cau cảu vậy thửa khó thay! Tả cái dáng không vui vẻ mà hứa cho người.
③ Cái giáo dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kiết .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jia2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [xiē ㄒㄧㄝ, xié ㄒㄧㄝˊ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+63F3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chêm, đóng. ◎Như: “tường thượng tiết nhất cá đinh tử” đóng một cái đinh trên tường.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ]

U+6D43, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jiā ㄐㄧㄚ]

U+6D79, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp.
2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: “vị tiếp tuần” chưa hết một tuần, “tiếp thần” mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
4. (Tính) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: “tiếp hợp” hòa hợp.
5. (Phó) Khắp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [ㄘㄜˋ, jiā ㄐㄧㄚ]

U+7B74, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đũa;
② Gắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ thi để bói (như );
② Mưu lược (như ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+835A, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậu (quả của các loại đậu): Quả đậu; Quả bồ kết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

pod (botany)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+83A2, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả của các loài đậu. § Phàm cây cỏ giống như quả đậu đều gọi là “giáp”. ◎Như: “tạo giáp” quả bồ kết (Acacia something).
2. (Danh) Họ “Giáp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậu (quả của các loại đậu): Quả đậu; Quả bồ kết.

Từ điển Trung-Anh

pod (botany)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+86F1, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

hiệp điệp [jiádié] Một giống bướm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[jia2 die2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jié ㄐㄧㄝˊ, qiā ㄑㄧㄚ]

U+88B7, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo kép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

lined

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+88CC, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo kép

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giáp .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jia2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+8DF2, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vấp ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Thối lui, lùi bước. ◇Bột Thuật Lỗ Trưng : “Cứ thủ bất kiếp” (Tri Hứa Châu Lưu Hầu dân ái minh ) Giữ vững không lùi.
3. (Phó) Vấp váp (nói). ◇Lễ Kí : “Ngôn tiền định, tắc bất kiếp” , (Trung Dung ) Sắp sẵn trước khi nói, thì không vấp váp.
4. (Danh) Móng chân. ◇Trương Đại : “Đắc bạch loa, đề kiếp đô bạch, nhật hành nhị bách lí” , , (Đào am mộng ức , Tuyết tinh ) Được con la trắng, móng chân đều trắng, ngày đi hai trăm dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Vấp ngã, vấp váp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vấp ngã, vấp váp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vấp chân. Vấp ngã.

Từ điển Trung-Anh

to stumble

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+90CF, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một số địa phương thời xưa của Trung Quốc: Ấp Giáp Nhục (thời Chu);
② (Họ) Giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Henan

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+90DF, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh “Hà Nam” .
2. (Danh) “Giáp San” tên núi ở tỉnh “Hà Nam” .
3. (Danh) Họ “Giáp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một số địa phương thời xưa của Trung Quốc: Ấp Giáp Nhục (thời Chu);
② (Họ) Giáp.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Henan

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+92CF, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái kìm gắp
2. thanh gươm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên : “Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách : “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) pincers for use at a fire
(2) sword

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+94D7, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái kìm gắp
2. thanh gươm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pincers for use at a fire
(2) sword

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jié ㄐㄧㄝˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9821, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” ).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh : “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+982C, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jia2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+9830, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Má (phần hai bên mặt). ◎Như: “lưỡng giáp phi hồng” hai gò má ửng hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gò má: Hai gò má ửng hồng.

Từ điển Trung-Anh

cheeks

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [jié ㄐㄧㄝˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9889, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+988A, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Gò má: Hai gò má ửng hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cheeks

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 16

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ [ㄍㄚˋ, jiè ㄐㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+9AB1, tổng 13 nét, bộ gǔ 骨 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát giới” trật khớp xương.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

jiá ㄐㄧㄚˊ

U+257B5, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa đã gặt hái

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0