Có 2 kết quả:
míng ㄇㄧㄥˊ • mǐng ㄇㄧㄥˇ
Tổng nét: 14
Bộ: rì 日 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日冥
Nét bút: 丨フ一一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: ABAC (日月日金)
Unicode: U+669D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: minh
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming6
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ hành khê cốc gian mai hoa nghinh lộ hương ảnh ly ly khả ái - 夜行溪谷間梅花迎路香影離離可愛 (Liễu Quán)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Đề Vương Hy Chi Phụng Thự tục thiếp - 題王羲之鳳墅續帖 (Bồ Đạo Nguyên)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 1 - 諒山感題其一 (Trần Danh Án)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Đề Vương Hy Chi Phụng Thự tục thiếp - 題王羲之鳳墅續帖 (Bồ Đạo Nguyên)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 1 - 諒山感題其一 (Trần Danh Án)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tối tăm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên 張先: “Hành vân khứ hậu diêu san minh” 行雲去後遙山暝 (Mộc lan hoa 木蘭花) Mây đi về phía sau núi xa u ám.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
Từ điển Thiều Chửu
① Tối tăm.
② Một âm là mính. Ðêm, tối.
② Một âm là mính. Ðêm, tối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mặt trời lặn, trời tối, đêm: 日將暝 Trời sắp tối;
② Hoàng hôn, chạng vạng;
③ Tối tăm, u ám.
② Hoàng hôn, chạng vạng;
③ Tối tăm, u ám.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Một âm là Mịnh. Xem Mịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đêm tối — Một âm là Minh. Xem Minh.
Từ điển Trung-Anh
dark
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên 張先: “Hành vân khứ hậu diêu san minh” 行雲去後遙山暝 (Mộc lan hoa 木蘭花) Mây đi về phía sau núi xa u ám.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.