Có 6 kết quả:

暝 mǐng ㄇㄧㄥˇ溟 mǐng ㄇㄧㄥˇ皿 mǐng ㄇㄧㄥˇ瞑 mǐng ㄇㄧㄥˇ茗 mǐng ㄇㄧㄥˇ酩 mǐng ㄇㄧㄥˇ

1/6

mǐng ㄇㄧㄥˇ [míng ㄇㄧㄥˊ]

U+669D, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên : “Hành vân khứ hậu diêu san minh” (Mộc lan hoa ) Mây đi về phía sau núi xa u ám.
2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch : “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” , (Bồ tát man ) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn.
3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối.
4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập : “Yểm yểm nhật dục minh” (Tạp khúc ca từ thập tam ) Âm u ngày sắp tối.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐng ㄇㄧㄥˇ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+76BF, tổng 5 nét, bộ mǐn 皿 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” , “điệp” , “bôi” , “bàn” ).

Tự hình 5

Bình luận 0

mǐng ㄇㄧㄥˇ [méng ㄇㄥˊ, mián ㄇㄧㄢˊ, miàn ㄇㄧㄢˋ, míng ㄇㄧㄥˊ]

U+7791, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắm mắt. ◎Như: “tử bất minh mục” chết không nhắm mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ” , (Đệ thập nhất hồi) Nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu.
2. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lục Du : “Thảo mộc tận yển phục, Đạo lộ minh bất phân” , (Phong vân trú hối dạ toại đại tuyết ) Cỏ cây nằm rạp hết cả, Đường lối u tối không phân biệt được.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn huyễn” choáng váng, hoa mắt (như là phản ứng sau khi uống thuốc).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐng ㄇㄧㄥˇ [míng ㄇㄧㄥˊ]

U+9169, tổng 13 nét, bộ yǒu 酉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mính đính” say rượu, say mèm. ◇Cao Bá Quát : “Mính đính quy lai bất dụng phù” (Bạc vãn túy quy ) Chuếnh choáng say về không đợi dắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mính đính say rượu, say mèm. Cao Bá Quát : Mính đính quy lai bất dụng phù chuếnh choáng say về không đợi dắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

mính đính [mêngdêng] (Rượu) say tuý luý, say mèm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu. Cũng nói. Mính đính .

Từ điển Trung-Anh

(1) drunk
(2) intoxicated

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0