Có 8 kết quả:

描 miáo ㄇㄧㄠˊ猫 miáo ㄇㄧㄠˊ瞄 miáo ㄇㄧㄠˊ苖 miáo ㄇㄧㄠˊ苗 miáo ㄇㄧㄠˊ邈 miáo ㄇㄧㄠˊ鶓 miáo ㄇㄧㄠˊ鹋 miáo ㄇㄧㄠˊ

1/8

miáo ㄇㄧㄠˊ

U+63CF, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phỏng vẽ, miêu tả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” không được tô lại, “việt miêu việt hắc” càng tô càng đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): Tô hồng, tô (màu) đỏ; Không nên tô đi tô lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to depict
(2) to trace (a drawing)
(3) to copy
(4) to touch up

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miáo ㄇㄧㄠˊ [māo ㄇㄠ, máo ㄇㄠˊ]

U+732B, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “miêu” .
2. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miáo ㄇㄧㄠˊ

U+7784, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngắm, nhắm, nhằm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú. ◎Như: “miểu chuẩn” nhắm mục tiêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngắm, dùng mắt ngắm vào đích gọi là miệu chuẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngắm, nhắm, chăm chú nhìn: Súng ngắm trúng đích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nheo mắt mà nhắm cho đúng ( nói về khí bắn ) cũng nói Miêu chuẩn .

Từ điển Trung-Anh

(1) to take aim
(2) (fig.) to aim one's looks at
(3) to glance at

Tự hình 2

Từ ghép 7

Bình luận 0

miáo ㄇㄧㄠˊ

U+82D7, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: “hòa miêu” lúa non, “mạch miêu” mạch non, “đạo miêu” mạ non.
2. (Danh) Mầm. ◎Như: “đậu miêu” mầm đậu, “thụ miêu” mầm cây, “hoa miêu” mầm hoa.
3. (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: “ngư miêu” cá giống, “trư miêu” heo con mới sinh.
4. (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: “ngọc miêu” , “quáng miêu” .
5. (Danh) Nòi giống. ◎Như: “miêu duệ” nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du : “Bách man khê động lưu miêu duệ” 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
6. (Danh) Mầm mống. ◎Như: “họa miêu” mầm mống tai họa.
7. (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: “ngưu đậu miêu” thuốc chủng bệnh đậu mùa, “tạp giới miêu” thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
8. (Danh) Giống “Miêu”, dân thiểu số ở “Quý Châu” , “Hồ Nam” , “Vân Nam” .
9. (Danh) Lễ sâu mùa hè.
10. (Danh) Họ “Miêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non, mầm non, mạ, nõn, con, giống: Mạ non; Nõn tỏi; Cây non; Cá giống; Lợn con;
② Vacxin: Vacxin đậu mùa; Vacxin B.C.G;
③ (văn) Lễ săn mùa hè;
④ [Miáo] (Họ) Miêu;
⑤ [miáo] Dân tộc Miêu.Miêu tộc [Miáo zú] Dân tộc Mẹo (Miêu) (một dân tộc ít người ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên và Khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lúa non. Cây mạ — Chỉ chung các loại mới mọc — Cuộc săn bắn mùa hè — Con cháu — Cũng chỉ dân chúng. Tên một giống dân thiểu số cư ngụ tại các vùng Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam, Quảng tây.

Từ điển Trung-Anh

sprout

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miáo ㄇㄧㄠˊ [miǎo ㄇㄧㄠˇ]

U+9088, tổng 17 nét, bộ chuò 辵 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa tít. ◎Như: “mạc nhiên” xa tít vậy. ◇Lí Bạch : “Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng” , (Cổ phong ) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
2. (Động) Coi khinh, coi thường. ◇Lưu Hướng : “Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương” , (Chiến quốc sách thư lục ) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
3. (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇Lí Bạch : “Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán” , (Nguyệt hạ độc chước ) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miáo ㄇㄧㄠˊ

U+9D93, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhi miêu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [érmiáo].

Từ điển Trung-Anh

see |[er2 miao2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

miáo ㄇㄧㄠˊ

U+9E4B, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhi miêu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [érmiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[er2 miao2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0