Có 1 kết quả:
míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金名
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: CNIR (金弓戈口)
Unicode: U+9298
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 2 - 八月初九日遊五行山寺其二 (Nguyễn Trường Tộ)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Nguyễn Khuyến)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Vương Nghi)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Nguyễn Khuyến)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Vương Nghi)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bài minh (khắc chữ vào bia để tự răn mình hoặc ghi chép công đức)
2. ghi nhớ
2. ghi nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thể văn. Bài “minh” thường được khắc chữ vào đồ vật, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức. Ngày xưa khắc vào chuông, đỉnh, đời sau hay khắc vào bia. ◎Như: “tọa hữu minh” 座右銘, Thôi Viện 崔瑗 đời Đông Hán làm bài minh để bên phải chỗ ngồi của minh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hỉ đắc tân thi đáng tọa minh” 喜得新詩當座銘 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Mừng được bài thơ mới đáng khắc làm bài minh để (bên phải) chỗ ngồi.
2. (Động) Ghi nhớ không quên. ◎Như: “minh tâm” 銘心 ghi khắc trong lòng, “minh kí” 銘記 ghi nhớ không quên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thạch chi ngôn, đáng minh phế phủ” 金石之言, 當銘肺腑 (Đệ lục thập hồi) (Thật là) lời vàng đá, đáng đem ghi lòng tạc dạ.
2. (Động) Ghi nhớ không quên. ◎Như: “minh tâm” 銘心 ghi khắc trong lòng, “minh kí” 銘記 ghi nhớ không quên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thạch chi ngôn, đáng minh phế phủ” 金石之言, 當銘肺腑 (Đệ lục thập hồi) (Thật là) lời vàng đá, đáng đem ghi lòng tạc dạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ khắc vào đồ vật để tự răn mình, bài minh: 墓志銘 Mộ chí; 座右銘 Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình);
② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.
② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to engrave
(2) inscribed motto
(2) inscribed motto
Từ ghép 16