Có 10 kết quả:

仔 tể囝 tể宰 tể崽 tể泲 tể济 tể濟 tể縡 tể荠 tể薺 tể

1/10

tể [tử]

U+4ED4, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tể [cưỡng, kiển, nam, nga, nguyệt, niên, niếp]

U+56DD, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Con (như 囡, bộ 囗).

Tự hình 3

Dị thể 1

tể

U+5BB0, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chúa tể, người đứng đầu
2. một chức quan thời phong kiến
3. làm thịt, mổ thịt, giết thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chúa tể. ◎Như: “tâm giả đạo chi chủ tể” 心者道之主宰 tâm là cái chúa tể của đạo. Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là “hung vô chủ tể” 胸無主宰.
2. (Danh) Quan tể, đứng đầu coi một việc gì. ◎Như: kẻ coi việc cơm nước gọi là “thiện tể” 膳宰 hay “bào tể” 庖宰, chức quan coi cả trăm quan gọi là “trủng tể” 冢宰.
3. (Danh) Kẻ đứng đầu bọn gia thần. ◇Luận Ngữ 論語: “Trọng Cung vi Quý thị tể” 仲弓為季氏宰 (Tử Lộ 子路) Trọng Cung làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý.
4. (Danh) Chức quan đứng đầu một địa phương. ◎Như: “ấp tể” 邑宰 quan huyện.
5. (Danh) Họ “Tể”.
6. (Động) Làm chủ, chủ trì, đứng đầu. ◇Sử Kí 史記: “Tể chế vạn vật” 宰制萬物 (Lễ thư 禮書) Cai trị hết các loài.
7. (Động) Giết, cắt, làm thịt. ◎Như: “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chúa tể, như tâm giả đạo chi chủ tể 心者道之主宰 tâm là cái chúa tể của đạo. Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là hung vô chủ tể 胸無主宰 như sách Sử kí nói tể chế vạn vật 宰制萬物 nghĩa là làm chúa cai trị hết các loài.
② Quan Tể, đứng đầu coi một việc gì gọi là tể, như kẻ coi việc cơm nước gọi là thiện tể 膳宰 hay bào tể 庖宰, chức quan coi cả trăm quan gọi là trủng tể 冢宰, v.v. Kẻ đứng đầu bọn gia thần cũng gọi là tể. Như Nhiễm Cầu vi quý thị tể 冉求為季氏宰 (Luận ngữ 論語) ông Nhiễm Cầu làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý. Chức quan coi đầu một ấp cũng gọi là tể. Tục gọi quan huyện là ấp tể 邑宰.
③ Cắt, làm thịt, như Trần Bình tể nhục thậm quân 陳平宰肉 甚均 Trần Bình cắt thịt rất đều. Nay ta gọi kẻ làm thịt muông sinh là đồ tể 屠宰 cũng là theo nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết, mổ, cắt, làm (thịt): 宰豬 Làm lợn, mổ lợn; 宰雞 Làm gà, giết gà; 宰肉甚均 Cắt thịt rất đều;
② Làm chủ, chủ tể, chúa tể: 宰制萬物 Làm chúa tể cai trị muôn loài (Sử kí). Xem 主宰 [zhưzăi];
③ (cũ) Người đứng đầu, chức đứng đầu, quan tể, thừa tướng: 膳宰 (hay 庖宰) Đầu bếp; 冢宰 Trủng tể (quan coi cả trăm quan); 冉求爲季氏宰 Nhiễm Cầu giữ chức đứng đầu ban gia thần cho họ Quý (Luận ngữ); 邑宰 Quan huyện. 【宰相】tể tướng [zăi xiàng] (cũ) Tể tướng, thừa tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan, người đứng đầu một cơ sở triều đình — Tên một chức quan thời xưa — Người đứng đầu. Td: Chủ tể. Ta thường đọc trại thành Chúa tể — Sắp đặt công việc — Giết thịt súc vật. Td: Đồ tể.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

tể [tải]

U+5D3D, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con thú non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con.
2. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “miêu tể” 貓崽 mèo con.
3. (Danh) “Tể tử” 崽子: (1) Người nhỏ tuổi. (2) Động vật còn nhỏ. (3) Tiếng mắng chửi người. ◎Như: “hầu tể tử” 猴崽子 đồ khỉ gió.

Từ điển Thiều Chửu

① Con, tục gọi các bồi tây là tế tể 細崽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầu hạ phục dịch người khác.

Tự hình 2

tể [tế]

U+6CF2, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rượu trong
2. lọc
3. vắt ra
4. sông Tể ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc
5. sông Tể ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu trong;
② Lọc;
③ Vắt ra: 泲牛奶 Vắt sữa bò;
④ [Jê] a. Sông Tể (ở tỉnh Hà Bắc); b. Sông Tể (ở tỉnh Sơn Đông, như 濟 nghĩa
②).

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tể [tế]

U+6D4E, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濟

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【濟濟】 tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có: 人才濟濟 Nhân tài đông đúc; 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi;
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tể [tế]

U+6FDF, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tể.
② Tể tể 濟濟 đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh).
③ Một âm là tế. Qua sang, như tế độ 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
④ Bến đò, chỗ lội sang.
⑤ Nên, xong, như bất tế sự 不濟事 chẳng nên việc.
⑥ Thêm, như tiếp tế 接濟 giúp thêm.
⑦ Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【濟濟】 tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có: 人才濟濟 Nhân tài đông đúc; 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi;
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

tể

U+7E21, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc — Làm việc cho. Phụng sự.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tể [tề]

U+8360, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 荸薺 [bíqí] Xem 薺 [cí], [jì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薺

Tự hình 2

Dị thể 2