Có 4 kết quả:

怆 chuǎng ㄔㄨㄤˇ愴 chuǎng ㄔㄨㄤˇ闖 chuǎng ㄔㄨㄤˇ闯 chuǎng ㄔㄨㄤˇ

1/4

chuǎng ㄔㄨㄤˇ [chuàng ㄔㄨㄤˋ]

U+6006, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xót thương: Một mình xót thương mà rơi lệ (Trần Tử Ngang).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chuǎng ㄔㄨㄤˇ [chèn ㄔㄣˋ]

U+95D6, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ló đầu ra
2. xông pha

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng.
2. (Tính) Dáng ló đầu ra.
3. (Động) Xông vào. ◎Như: “sấm tịch” xông vào mâm ngồi ăn, vào dự tiệc nửa chừng. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không tài án hạ vân đầu, kính sấm nhập triều môn lí” . (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không bèn từ trên mây xuống, xông thẳng vào cung điện.
4. (Động) Xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống. ◎Như: “sấm giang hồ” vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ, “sấm đãng” phiêu bạt.
5. (Động) Xảy ra thình lình, bất ngờ. ◎Như: “sấm họa” họa xảy đến bất ngờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xông vào, xông tới, vượt: Xông vào nhà; Xông vào chiếu ngồi ăn; Xông vào trong; Vượt khó khăn;
② Xông pha, lăn lộn. sấm giang hồ [chuăng jianghú] Xông pha đây đó, lăn lộn khắp đó đây, vùng vẫy chốn giang hồ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rush
(2) to charge
(3) to dash
(4) to break through
(5) to temper oneself (through battling hardships)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuǎng ㄔㄨㄤˇ [chèn ㄔㄣˋ]

U+95EF, tổng 6 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ló đầu ra
2. xông pha

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xông vào, xông tới, vượt: Xông vào nhà; Xông vào chiếu ngồi ăn; Xông vào trong; Vượt khó khăn;
② Xông pha, lăn lộn. sấm giang hồ [chuăng jianghú] Xông pha đây đó, lăn lộn khắp đó đây, vùng vẫy chốn giang hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to rush
(2) to charge
(3) to dash
(4) to break through
(5) to temper oneself (through battling hardships)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0