Có 3 kết quả:
kōng ㄎㄨㄥ • kǒng ㄎㄨㄥˇ • kòng ㄎㄨㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xué 穴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴工
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: JCM (十金一)
Unicode: U+7A7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: không
Âm Nôm: cung, khỏng, không, khung
Âm Nhật (onyomi): クウ (kū)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora), あ.く (a.ku), あ.き (a.ki), あ.ける (a.keru), から (kara), す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung1, hung3
Âm Nôm: cung, khỏng, không, khung
Âm Nhật (onyomi): クウ (kū)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora), あ.く (a.ku), あ.き (a.ki), あ.ける (a.keru), から (kara), す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung1, hung3
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm mã Trường Thành quật - 飲馬長城窟 (Tử Lan)
• Đề Hạng Vương từ - 題項王祠 (Hồ Tông Thốc)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)
• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)
• Lương Châu khúc kỳ 1 - 涼州曲其一 (Liễu Trung Dung)
• Nam Khang dạ bạc văn Lư phụ chung thanh - 南康夜泊聞廬阜鐘聲 (Yết Hề Tư)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Đề Hạng Vương từ - 題項王祠 (Hồ Tông Thốc)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)
• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)
• Lương Châu khúc kỳ 1 - 涼州曲其一 (Liễu Trung Dung)
• Nam Khang dạ bạc văn Lư phụ chung thanh - 南康夜泊聞廬阜鐘聲 (Yết Hề Tư)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trống rỗng
2. không gian
2. không gian
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rỗng, hư, trống. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết, Mạc đãi vô hoa không chiết chi” 花開堪折直須折, 莫待無花空折枝 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì bẻ ngay, Đừng chờ hoa hết bẻ cành không.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) empty
(2) air
(3) sky
(4) in vain
(2) air
(3) sky
(4) in vain
Từ ghép 555
Ā kōng jiā guā 阿空加瓜 • Ā kōng jiā guā Shān 阿空加瓜山 • Ā lián qiú Háng kōng 阿联酋航空 • Ā lián qiú Háng kōng 阿聯酋航空 • bàn kōng 半空 • bàn kōng zhōng 半空中 • Běi jīng Háng kōng Háng tiān Dà xué 北京航空航天大学 • Běi jīng Háng kōng Háng tiān Dà xué 北京航空航天大學 • Běi jīng Háng kōng Xué yuàn 北京航空学院 • Běi jīng Háng kōng Xué yuàn 北京航空學院 • Běi Ōū Háng kōng Gōng sī 北欧航空公司 • Běi Ōū Háng kōng Gōng sī 北歐航空公司 • bì kōng 碧空 • Bù kōng chéng jiù fó 不空成就佛 • cān liàng kōng jiān 参量空间 • cān liàng kōng jiān 參量空間 • cè kōng fān 侧空翻 • cè kōng fān 側空翻 • cháng kōng 長空 • cháng kōng 长空 • Cháng róng Háng kōng 長榮航空 • Cháng róng Háng kōng 长荣航空 • chàng kōng chéng jì 唱空城計 • chàng kōng chéng jì 唱空城计 • chāo wéi kōng jiān 超維空間 • chāo wéi kōng jiān 超维空间 • chì shǒu kōng quán 赤手空拳 • chuān yuè shí kōng 穿越时空 • chuān yuè shí kōng 穿越時空 • chuǎng kōng mén 闖空門 • chuǎng kōng mén 闯空门 • Dá měi Háng kōng 达美航空 • Dá měi Háng kōng 達美航空 • Dà hán Háng kōng 大韓航空 • Dà hán Háng kōng 大韩航空 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸弹 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸彈 • dāng kōng 当空 • dāng kōng 當空 • dào kōng 倒空 • Dé guó Hàn shā Háng kōng Gōng sī 德国汉莎航空公司 • Dé guó Hàn shā Háng kōng Gōng sī 德國漢莎航空公司 • dī kōng 低空 • dī kōng fēi guò 低空飛過 • dī kōng fēi guò 低空飞过 • dī kōng tiào sǎn 低空跳伞 • dī kōng tiào sǎn 低空跳傘 • dì duì kōng dǎo dàn 地对空导弹 • dì duì kōng dǎo dàn 地對空導彈 • diàn zǐ kōng jiān 电子空间 • diàn zǐ kōng jiān 電子空間 • Dōng fāng Háng kōng 东方航空 • Dōng fāng Háng kōng 東方航空 • dú shǒu kōng fáng 独守空房 • dú shǒu kōng fáng 獨守空房 • duǎn kōng 短空 • duì chèn kōng jiān 对称空间 • duì chèn kōng jiān 對稱空間 • duì kōng huǒ qì 对空火器 • duì kōng huǒ qì 對空火器 • duì kōng shè jī 对空射击 • duì kōng shè jī 對空射擊 • dùn rù kōng mén 遁入空門 • dùn rù kōng mén 遁入空门 • Fǎ guó Háng kōng 法国航空 • Fǎ guó Háng kōng 法國航空 • Fǎ guó Háng kōng Gōng sī 法国航空公司 • Fǎ guó Háng kōng Gōng sī 法國航空公司 • fān kōng chū qí 翻空出奇 • fǎn kōng jiàng 反空降 • fáng kōng 防空 • fáng kōng dòng 防空洞 • fǎng shè kōng jiān 仿射空間 • fǎng shè kōng jiān 仿射空间 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空間 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空间 • fàng kōng 放空 • fàng kōng dǎng 放空挡 • fàng kōng dǎng 放空擋 • fàng kōng pào 放空炮 • fēi kōng 非空 • Gǎng lóng Háng kōng 港龍航空 • Gǎng lóng Háng kōng 港龙航空 • gāo kōng 高空 • gāo kōng bìng 高空病 • gāo kōng tán tiào 高空弹跳 • gāo kōng tán tiào 高空彈跳 • gāo kōng zuò yè 高空作业 • gāo kōng zuò yè 高空作業 • gāo wéi kōng jiān 高維空間 • gāo wéi kōng jiān 高维空间 • guà kōng dǎng 挂空挡 • guà kōng dǎng 掛空擋 • guǐ dào kōng jiān zhàn 軌道空間站 • guǐ dào kōng jiān zhàn 轨道空间站 • Guó jì Háng kōng Lián hé huì 国际航空联合会 • Guó jì Háng kōng Lián hé huì 國際航空聯合會 • Guó jì Háng kōng Yùn shū Xié huì 国际航空运输协会 • Guó jì Háng kōng Yùn shū Xié huì 國際航空運輸協會 • guó jì tài kōng zhàn 国际太空站 • guó jì tài kōng zhàn 國際太空站 • guó jiā háng kōng gōng sī 国家航空公司 • guó jiā háng kōng gōng sī 國家航空公司 • Guó tài Háng kōng 国泰航空 • Guó tài Háng kōng 國泰航空 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望远镜 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望遠鏡 • hǎi kōng jūn 海空军 • hǎi kōng jūn 海空軍 • hǎi kōng jūn jī dì 海空军基地 • hǎi kōng jūn jī dì 海空軍基地 • hǎi kuò tiān kōng 海闊天空 • hǎi kuò tiān kōng 海阔天空 • Hán yà háng kōng 韓亞航空 • Hán yà háng kōng 韩亚航空 • háng kōng 航空 • háng kōng gǎng 航空港 • háng kōng gōng sī 航空公司 • háng kōng háng tiān jú 航空航天局 • háng kōng jú 航空局 • háng kōng mǔ jiàn 航空母舰 • háng kōng mǔ jiàn 航空母艦 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母舰战斗群 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母艦戰鬥群 • háng kōng qì 航空器 • háng kōng shì yè 航空事业 • háng kōng shì yè 航空事業 • háng kōng shù 航空术 • háng kōng shù 航空術 • háng kōng xiàn 航空線 • háng kōng xiàn 航空线 • háng kōng xìn 航空信 • háng kōng xué 航空学 • háng kōng xué 航空學 • háng kōng yè 航空业 • háng kōng yè 航空業 • háng kōng yóu jiǎn 航空邮简 • háng kōng yóu jiǎn 航空郵簡 • háng kōng yóu jiàn 航空邮件 • háng kōng yóu jiàn 航空郵件 • háng kōng yùn dān 航空运单 • háng kōng yùn dān 航空運單 • háng kōng zhàn 航空站 • háng kōng zì wèi duì 航空自卫队 • háng kōng zì wèi duì 航空自衛隊 • hé dòng lì háng kōng mǔ jiàn 核动力航空母舰 • hé dòng lì háng kōng mǔ jiàn 核動力航空母艦 • Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷兰皇家航空 • Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷蘭皇家航空 • héng kōng 横空 • héng kōng 橫空 • hòu kōng fān 后空翻 • hòu kōng fān 後空翻 • huí kōng 回空 • jiǎ dà kōng 假大空 • jià kōng 架空 • jià kōng suǒ dào 架空索道 • Jié dá Háng kōng Huò yùn 捷达航空货运 • Jié dá Háng kōng Huò yùn 捷達航空貨運 • kōng cháng 空肠 • kōng cháng 空腸 • kōng cháo 空巢 • kōng chéng 空乘 • kōng chéng jì 空城計 • kōng chéng jì 空城计 • kōng chuāng qī 空窗期 • kōng dǎng 空挡 • kōng dǎng 空擋 • kōng dàng dàng 空荡荡 • kōng dàng dàng 空蕩蕩 • kōng dì 空地 • kōng dòng 空洞 • kōng dòng wú wù 空洞无物 • kōng dòng wú wù 空洞無物 • kōng duì dì 空对地 • kōng duì dì 空對地 • kōng duì kōng dǎo dàn 空对空导弹 • kōng duì kōng dǎo dàn 空對空導彈 • kōng fān 空翻 • kōng fàn 空泛 • kōng fáng 空防 • kōng fáng jiān 空房間 • kōng fáng jiān 空房间 • kōng fú yuán 空服员 • kōng fú yuán 空服員 • kōng fù 空腹 • kōng fù gāo xīn 空腹高心 • kōng gǔ zú yīn 空谷足音 • kōng hǎn 空喊 • kōng huà 空話 • kōng huà 空话 • kōng huà lián piān 空話連篇 • kōng huà lián piān 空话连篇 • kōng huàn 空幻 • kōng jí 空集 • kōng jiān 空間 • kōng jiān 空间 • kōng jiān jú 空間局 • kōng jiān jú 空间局 • kōng jiān tàn cè 空間探測 • kōng jiān tàn cè 空间探测 • kōng jiān zhàn 空間站 • kōng jiān zhàn 空间站 • kōng jiàng 空降 • kōng jiàng bīng 空降兵 • kōng jiě 空姐 • kōng jūn 空军 • kōng jūn 空軍 • kōng jūn jī dì 空军基地 • kōng jūn jī dì 空軍基地 • kōng jūn sī lìng 空军司令 • kōng jūn sī lìng 空軍司令 • kōng kōng 空空 • kōng kōng dàng dàng 空空盪盪 • kōng kōng dàng dàng 空空荡荡 • kōng kōng dàng dàng 空空蕩蕩 • kōng kōng dǎo dàn 空空导弹 • kōng kōng dǎo dàn 空空導彈 • kōng kōng dòng dòng 空空洞洞 • kōng kōng rú yě 空空如也 • kōng kǒu 空口 • kōng kǒu bái huà 空口白話 • kōng kǒu bái huà 空口白话 • kōng kǒu shuō bái huà 空口說白話 • kōng kǒu shuō bái huà 空口说白话 • kōng kuàng 空旷 • kōng kuàng 空曠 • kōng luò luò 空落落 • kōng míng 空名 • kōng nàn 空难 • kōng nàn 空難 • kōng nù 空怒 • kōng pāi 空拍 • kōng pāi jī 空拍机 • kōng pāi jī 空拍機 • kōng pǎo yī tàng 空跑一趟 • kōng qì 空气 • kōng qì 空氣 • kōng qì dòng lì 空气动力 • kōng qì dòng lì 空氣動力 • kōng qì dòng lì xué 空气动力学 • kōng qì dòng lì xué 空氣動力學 • kōng qì huǎn chōng jiān 空气缓冲间 • kōng qì huǎn chōng jiān 空氣緩衝間 • kōng qì jì liàng 空气剂量 • kōng qì jì liàng 空氣劑量 • kōng qì jìng huà qì 空气净化器 • kōng qì jìng huà qì 空氣淨化器 • kōng qì liú 空气流 • kōng qì liú 空氣流 • kōng qì liú tōng 空气流通 • kōng qì liú tōng 空氣流通 • kōng qì qǔ yàng 空气取样 • kōng qì qǔ yàng 空氣取樣 • kōng qì qǔ yàng qì 空气取样器 • kōng qì qǔ yàng qì 空氣取樣器 • kōng qì tiáo jié 空气调节 • kōng qì tiáo jié 空氣調節 • kōng qì wū rǎn 空气污染 • kōng qì wū rǎn 空氣污染 • kōng qì zǔ lì 空气阻力 • kōng qì zǔ lì 空氣阻力 • kōng qián 空前 • kōng qián jué hòu 空前絕後 • kōng qián jué hòu 空前绝后 • kōng qiāng 空腔 • kōng qù 空闃 • kōng qù 空阒 • kōng sǎo 空嫂 • kōng shēn 空身 • kōng shì qīng yě 空室清野 • kōng shǒu 空手 • kōng shǒu dào 空手道 • kōng shǒu ér guī 空手而归 • kōng shǒu ér guī 空手而歸 • kōng shū 空疏 • kōng tán 空談 • kōng tán 空谈 • kōng tiáo 空調 • kōng tiáo 空调 • kōng tiáo chē 空調車 • kōng tiáo chē 空调车 • kōng tóu 空头 • kōng tóu 空投 • kōng tóu 空頭 • kōng wèi 空位 • kōng wú suǒ yǒu 空无所有 • kōng wú suǒ yǒu 空無所有 • kōng wú yī rén 空无一人 • kōng wú yī rén 空無一人 • kōng xí 空袭 • kōng xí 空襲 • kōng xiǎng 空想 • kōng xiǎng shè huì zhǔ yì 空想社会主义 • kōng xiǎng shè huì zhǔ yì 空想社會主義 • kōng xīn 空心 • kōng xīn cài 空心菜 • kōng xīn dà lǎo guān 空心大老官 • kōng xīn lǎo dà 空心老大 • kōng xīn luó bo 空心萝卜 • kōng xīn luó bo 空心蘿蔔 • kōng xīn miàn 空心面 • kōng xīn miàn 空心麵 • kōng xīn qiáng 空心墙 • kōng xīn qiáng 空心牆 • kōng xīn qiú 空心球 • kōng xìng 空性 • kōng xū 空虚 • kōng xū 空虛 • kōng xué lái fēng 空穴來風 • kōng xué lái fēng 空穴来风 • kōng yùn 空运 • kōng yùn 空運 • kōng yùn fèi 空运费 • kōng yùn fèi 空運費 • kōng zhàn 空战 • kōng zhàn 空戰 • kōng zhe shǒu 空着手 • kōng zhe shǒu 空著手 • kōng zhì 空置 • kōng zhōng 空中 • kōng zhōng fēi rén 空中飛人 • kōng zhōng fēi rén 空中飞人 • kōng zhōng gé dòu 空中格斗 • kōng zhōng gé dòu 空中格鬥 • kōng zhōng huā yuán 空中花园 • kōng zhōng huā yuán 空中花園 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì 空中交通管制 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制员 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制員 • kōng zhōng lóu gé 空中楼阁 • kōng zhōng lóu gé 空中樓閣 • kōng zhōng pào jiàn 空中炮舰 • kōng zhōng pào jiàn 空中砲艦 • kōng zhōng piāo fú 空中飄浮 • kōng zhōng piāo fú 空中飘浮 • kōng zhōng shào ye 空中少爷 • kōng zhōng shào ye 空中少爺 • kōng zhōng xiǎo jiě 空中小姐 • kōng zhong 空鐘 • kōng zhong 空钟 • kōng zhú 空竹 • kuī kōng 亏空 • kuī kōng 虧空 • lào kōng 落空 • Lí màn kōng jiān 黎曼空間 • Lí màn kōng jiān 黎曼空间 • liǎng shǒu kōng kōng 两手空空 • liǎng shǒu kōng kōng 兩手空空 • líng kōng 凌空 • lǐng kōng 領空 • lǐng kōng 领空 • lòu kōng 鏤空 • lòu kōng 镂空 • lù hǎi kōng jūn 陆海空军 • lù hǎi kōng jūn 陸海空軍 • lù hǎi kōng sān jūn 陆海空三军 • lù hǎi kōng sān jūn 陸海空三軍 • luò kōng 落空 • mǎi kōng 买空 • mǎi kōng 買空 • mǎi kōng mài kōng 买空卖空 • mǎi kōng mài kōng 買空賣空 • mài kōng 卖空 • mài kōng 賣空 • Měi guó Guó jiā Háng kōng Háng tiān jú 美国国家航空航天局 • Měi guó Guó jiā Háng kōng Háng tiān jú 美國國家航空航天局 • Měi guó Guó jiā Háng tiān Háng kōng jú 美国国家航天航空局 • Měi guó Guó jiā Háng tiān Háng kōng jú 美國國家航天航空局 • Měi guó Háng kōng 美国航空 • Měi guó Háng kōng 美國航空 • Měi guó Háng kōng Gōng sī 美国航空公司 • Měi guó Háng kōng Gōng sī 美國航空公司 • Měi guó Lián bāng Háng kōng jú 美国联邦航空局 • Měi guó Lián bāng Háng kōng jú 美國聯邦航空局 • miào shǒu kōng kōng 妙手空空 • mù kōng sì hǎi 目空四海 • mù kōng yī qiè 目空一切 • Nà kōng shā wàng 那空沙旺 • pái kōng 排空 • pāo kōng 抛空 • pāo kōng 拋空 • pī kōng bān hài 劈空扳害 • píng kōng 凭空 • píng kōng 平空 • píng kōng 憑空 • píng kōng niē zào 凭空捏造 • píng kōng niē zào 憑空捏造 • píng xíng shí kōng 平行时空 • píng xíng shí kōng 平行時空 • pū kōng 扑空 • pū kōng 撲空 • qián kōng fān 前空翻 • qiē kōng jiān 切空間 • qiē kōng jiān 切空间 • qīng kōng 清空 • qíng kōng wàn lǐ 晴空万里 • qíng kōng wàn lǐ 晴空萬里 • Quán Rì kōng 全日空 • rén cái liǎng kōng 人財兩空 • rén cái liǎng kōng 人财两空 • rén qù lóu kōng 人去楼空 • rén qù lóu kōng 人去樓空 • Rì běn Háng kōng 日本航空 • rǔ bái tiān kōng 乳白天空 • sān wéi kōng jiān 三維空間 • sān wéi kōng jiān 三维空间 • shàng kōng 上空 • shàng kōng xǐ chē 上空洗車 • shàng kōng xǐ chē 上空洗车 • shàng shēng kōng jiān 上升空間 • shàng shēng kōng jiān 上升空间 • shēn kōng 深空 • shēng kōng 升空 • shēng kōng 昇空 • shèng kuàng kōng qián 盛况空前 • shèng kuàng kōng qián 盛況空前 • shí kōng 时空 • shí kōng 時空 • shí kōng chuān suō 时空穿梭 • shí kōng chuān suō 時空穿梭 • shí kōng chuān yuè 时空穿越 • shí kōng chuān yuè 時空穿越 • shí kōng cuò zhì 时空错置 • shí kōng cuò zhì 時空錯置 • shí kōng cuò zhì gǎn 时空错置感 • shí kōng cuò zhì gǎn 時空錯置感 • shí kōng jiāo náng 时空胶囊 • shí kōng jiāo náng 時空膠囊 • shí kōng lǚ xíng 时空旅行 • shí kōng lǚ xíng 時空旅行 • shì kōng jiān xì tǒng 視空間系統 • shì kōng jiān xì tǒng 视空间系统 • shǒu kōng fáng 守空房 • sī kōng jiàn guàn 司空見慣 • sī kōng jiàn guàn 司空见惯 • sì dà jiē kōng 四大皆空 • sì kuì náng kōng 笥匮囊空 • sì kuì náng kōng 笥匱囊空 • sì wéi kōng jiān 四維空間 • sì wéi kōng jiān 四维空间 • sòng shàng tài kōng 送上太空 • Sūn Wù kōng 孙悟空 • Sūn Wù kōng 孫悟空 • tài kōng 太空 • tài kōng bù 太空步 • tài kōng cāng 太空舱 • tài kōng cāng 太空艙 • tài kōng chuán 太空船 • tài kōng fēi chuán 太空飛船 • tài kōng fēi chuán 太空飞船 • tài kōng fú 太空服 • tài kōng màn bù 太空漫步 • tài kōng rén 太空人 • tài kōng suō 太空梭 • tài kōng tàn suǒ 太空探索 • tài kōng wǔ bù 太空舞步 • tài kōng xíng zǒu 太空行走 • tài kōng yóu 太空游 • tài kōng yóu 太空遊 • tài kōng zhàn 太空站 • tāo kōng 掏空 • Tè zhǒng kōng qín tuán 特种空勤团 • Tè zhǒng kōng qín tuán 特種空勤團 • téng kōng 腾空 • téng kōng 騰空 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吴楚,眼空无物 • tiān kōng 天空 • tiān mǎ xíng kōng 天馬行空 • tiān mǎ xíng kōng 天马行空 • tuō kōng 脫空 • tuō kōng 脱空 • tuō kōng hàn 脫空漢 • tuō kōng hàn 脱空汉 • tuò pū kōng jiān 拓扑空间 • tuò pū kōng jiān 拓撲空間 • wā kōng 挖空 • wā kōng xīn si 挖空心思 • wài céng kōng jiān 外层空间 • wài céng kōng jiān 外層空間 • wài tài kōng 外太空 • wān qū kōng jiān 弯曲空间 • wān qū kōng jiān 彎曲空間 • wàn rén kōng xiàng 万人空巷 • wàn rén kōng xiàng 萬人空巷 • wǎng luò kōng jiān 網絡空間 • wǎng luò kōng jiān 网络空间 • wèi xíng kōng jiān 位形空間 • wèi xíng kōng jiān 位形空间 • Xī běi Háng kōng Gōng sī 西北航空公司 • xī wàng luò kōng 希望落空 • xǐ jié yī kōng 洗劫一空 • xiàng kōng jiān 相空間 • xiàng kōng jiān 相空间 • xīng kōng 星空 • xū kōng 虚空 • xū kōng 虛空 • Xū kōng zàng Pú sà 虚空藏菩萨 • Xū kōng zàng Pú sà 虛空藏菩薩 • xuán kōng 悬空 • xuán kōng 懸空 • Xuán kōng Sì 悬空寺 • Xuán kōng Sì 懸空寺 • yè kōng 夜空 • yī cháng kōng 一场空 • yī cháng kōng 一場空 • yī kōng 一空 • yī sǎo ér kōng 一扫而空 • yī sǎo ér kōng 一掃而空 • yī zhǐ kōng wén 一紙空文 • yī zhǐ kōng wén 一纸空文 • Yìn dù háng kōng gōng sī 印度航空公司 • yīng jī cháng kōng 鷹擊長空 • yīng jī cháng kōng 鹰击长空 • yǔ yì kōng jiān 語義空間 • yǔ yì kōng jiān 语义空间 • Yù kōng 育空 • zài rén guǐ dào kōng jiān zhàn 載人軌道空間站 • zài rén guǐ dào kōng jiān zhàn 载人轨道空间站 • zài zhēn kōng zhōng 在真空中 • záo kōng 凿空 • záo kōng 鑿空 • zhēn kōng 真空 • zhēn kōng bèng 真空泵 • zhēn kōng guǎn 真空管 • zhēng fā kōng tiáo 蒸发空调 • zhēng fā kōng tiáo 蒸發空調 • zhèng quán zhēn kōng 政权真空 • zhèng quán zhēn kōng 政權真空 • zhōng gāo dù fáng kōng 中高度防空 • Zhōng guó dōng fāng háng kōng 中国东方航空 • Zhōng guó dōng fāng háng kōng 中國東方航空 • Zhōng guó Guó jì Háng kōng Gōng sī 中国国际航空公司 • Zhōng guó Guó jì Háng kōng Gōng sī 中國國際航空公司 • Zhōng guó Háng kōng Gōng yè Gōng sī 中国航空工业公司 • Zhōng guó Háng kōng Gōng yè Gōng sī 中國航空工業公司 • Zhōng guó Háng kōng Yùn shū Xié huì 中国航空运输协会 • Zhōng guó Háng kōng Yùn shū Xié huì 中國航空運輸協會 • Zhōng guó Lián hé Háng kōng 中国联合航空 • Zhōng guó Lián hé Háng kōng 中國聯合航空 • zhōng guó mín yòng háng kōng jú 中国民用航空局 • zhōng guó mín yòng háng kōng jú 中國民用航空局 • Zhōng huá Háng kōng Gōng sī 中华航空公司 • Zhōng huá Háng kōng Gōng sī 中華航空公司 • zhōng kōng 中空 • zhōng kōng bō li 中空玻璃 • zhòng chuàng kōng jiān 众创空间 • zhòng chuàng kōng jiān 眾創空間 • zhú lán dǎ shuǐ , yī cháng kōng 竹篮打水,一场空 • zhú lán dǎ shuǐ , yī cháng kōng 竹籃打水,一場空 • zǐ kōng jiān 子空間 • zǐ kōng jiān 子空间 • zuò biāo kōng jiān 坐标空间 • zuò biāo kōng jiān 座標空間
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rỗng, hư, trống. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết, Mạc đãi vô hoa không chiết chi” 花開堪折直須折, 莫待無花空折枝 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì bẻ ngay, Đừng chờ hoa hết bẻ cành không.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Rỗng không, hư không.
② Trời, như cao không 高空, thái không 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
③ Ðạo Phật cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn 空門.
④ Hão, như không ngôn 空言 nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được.
⑤ Hão, dùng làm trợ từ.
⑥ Không không 空空 vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật là cái không cũng không nốt.
⑦ Không gian 空間 nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ 宇宙.
⑧ Thông suốt, như tạc không 鑿空 mở mang đường lối cho thông suốt.
⑨ Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn.
⑩ Tục gọi sự nhàn hạ là khống.
⑪ Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng 孔.
② Trời, như cao không 高空, thái không 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
③ Ðạo Phật cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn 空門.
④ Hão, như không ngôn 空言 nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được.
⑤ Hão, dùng làm trợ từ.
⑥ Không không 空空 vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật là cái không cũng không nốt.
⑦ Không gian 空間 nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ 宇宙.
⑧ Thông suốt, như tạc không 鑿空 mở mang đường lối cho thông suốt.
⑨ Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn.
⑩ Tục gọi sự nhàn hạ là khống.
⑪ Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng 孔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để trống, để không: 兩間空房 Hai gian buồng trống; 空出一間房子 Chừa ra một căn buồng;
② Nhàn rỗi: 你有空嗎? Anh có rỗi không?
③ Lỗ, hao hụt: 虧空 Thiếu hụt;
④ (văn) Ngặt nghèo, thiếu thốn. Xem 空 [kong].
② Nhàn rỗi: 你有空嗎? Anh có rỗi không?
③ Lỗ, hao hụt: 虧空 Thiếu hụt;
④ (văn) Ngặt nghèo, thiếu thốn. Xem 空 [kong].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống không, bỏ không, để không, trống rỗng: 空盒子 Cái hộp không; 這鐵球裡是空的 Quả tạ sắt này bên trong rỗng;
② Uổng công, uổng phí, vô ích: 空過了一年 Uổng phí mất một năm;
③ Trên không, trên trời: 航空 Hàng không;
④ Suông, hão: 空言 Lời nói hão (không thiết thực);
⑤ (văn) Thông suốt: 鑿空 Mở đường lối cho thông suốt. Xem 空 [kòng].
② Uổng công, uổng phí, vô ích: 空過了一年 Uổng phí mất một năm;
③ Trên không, trên trời: 航空 Hàng không;
④ Suông, hão: 空言 Lời nói hão (không thiết thực);
⑤ (văn) Thông suốt: 鑿空 Mở đường lối cho thông suốt. Xem 空 [kòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 孔 (bộ 子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẳng có gì — Hết, chẳng còn gì — Nghèo nàn, chẳng có tiền của gì — Rảnh rang, chẳng bận rộn gì. » Cửa không đành gởi cái xuân tàn « ( Thơ cổ ).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bỏ trống
2. khoảng trống
2. khoảng trống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rỗng, hư, trống. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết, Mạc đãi vô hoa không chiết chi” 花開堪折直須折, 莫待無花空折枝 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì bẻ ngay, Đừng chờ hoa hết bẻ cành không.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
2. (Tính) Hão, suông, thiếu thiết thật. ◎Như: “không ngôn” 空言 lời nói hão, lời nói không sát với sự thực, lời nói ra mà không làm được.
3. (Tính) Cao, rộng, lớn. ◎Như: “hải khoát thiên không” 海闊天空 biển rộng trời cao.
4. (Danh) Trời. ◎Như: “cao không” 高空, “thái không” 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
5. (Danh) Chỗ trống, không có gì cả. ◎Như: “phác không” 撲空 đánh vào chỗ trống (làm việc vô ích, không có hiệu quả), “mãi không mại không” 買空賣空 buôn bán nước bọt (lối buôn bán đầu cơ cổ phần, công trái, ngoại tệ, ..., làm trung gian, khéo lợi dụng giá cả thị trường lên xuống để sinh lời).
6. (Danh) Đạo Phật 佛 cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, là “không”. ◎Như: “không môn” 空門 cửa không, “sắc tức thị không, không tức thị sắc” 色即是空, 空即是色.
7. (Phó) Hão, uổng công, vô ích. ◇Vương Bột 王勃: “Mạnh Thường cao khiết, không hoài báo quốc chi tình” 孟嘗高潔, 空懷報國之情 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Mạnh Thường thanh cao, uổng công ôm mối tình báo quốc.
8. (Phó) Chỉ, thế thôi. ◇Lí Kì 李頎: “Niên niên chiến cốt mai hoang ngoại, Không kiến bồ đào nhập Hán gia” 年年戰骨埋荒外, 空見蒲桃入漢家 (Cổ tòng quân hành 古從軍行) Từ năm này sang năm khác, xương người chết trận chôn vùi ở bãi hoang, (Ngoài ra) chỉ thấy bồ đào vào nhà Hán (mà thôi).
9. Một âm là “khống”. (Động) Thiếu. ◎Như: “khuy khống” 虧空 thiếu nợ.
10. (Động) Khuyết, trống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thập bát nhân danh khống nhất nhân” 十八人名空一人 (Xuân ức Nhị Lâm tự 春憶二林寺) Trong mười tám người, khuyết một người.
11. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi. ◎Như: “khống nhàn” 空閒 rảnh rỗi.
12. (Tính) Bỏ không, bỏ trống. ◎Như: “khống địa” 空地 đất bỏ không.
13. Lại một âm là “khổng”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “khổng” 孔. ◇Sử Kí 史記: “Thuấn xuyên tỉnh vi nặc khổng bàng xuất” 舜穿井爲匿空旁出 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Thuấn đào xuyên qua giếng trốn vào lỗ hổng bên cạnh rồi chui ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to empty
(2) vacant
(3) unoccupied
(4) space
(5) leisure
(6) free time
(2) vacant
(3) unoccupied
(4) space
(5) leisure
(6) free time
Từ ghép 51
bō kòng 拨空 • bō kòng 撥空 • chī kòng è 吃空額 • chī kòng è 吃空额 • chī kòng xiǎng 吃空餉 • chī kòng xiǎng 吃空饷 • chōu kòng 抽空 • dé kòng 得空 • hǎi lù kòng 海陆空 • hǎi lù kòng 海陸空 • kòng bái 空白 • kòng bái diǎn 空白点 • kòng bái diǎn 空白點 • kòng dāng 空当 • kòng dāng 空當 • kòng dàng 空档 • kòng dàng 空檔 • kòng dì 空地 • kòng dì dǎo dàn 空地导弹 • kòng dì dǎo dàn 空地導彈 • kòng é 空額 • kòng é 空额 • kòng gé 空格 • kòng gé jiàn 空格鍵 • kòng gé jiàn 空格键 • kòng kuì 空匮 • kòng kuì 空匱 • kòng quē 空缺 • kòng rì 空日 • kòng xì 空隙 • kòng xiá 空暇 • kòng xián 空閒 • kòng xián 空闲 • kòng xīn 空心 • kòng xīnr 空心儿 • kòng xīnr 空心兒 • kòng xué 空穴 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴来风未必无因 • kòng yú 空余 • kòng yú 空餘 • kòng zi 空子 • liú kòng 留空 • luò kòng 落空 • tián kòng 填空 • tōu kòng 偷空 • xián kòng 閒空 • xián kòng 闲空 • yǒu kòng 有空 • zuān kòng zi 鑽空子 • zuān kòng zi 钻空子