Có 2 kết quả:

噷 hèn ㄏㄣˋ恨 hèn ㄏㄣˋ

1/2

hèn ㄏㄣˋ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+5677, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

interjection expressing disagreement, reproach or dissatisfaction

Tự hình 1

Bình luận 0

hèn ㄏㄣˋ

U+6068, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự oán giận. ◎Như: “di hận” để sự giận lại, “ẩm hận” nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi : “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
2. (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: “tăng hận” thù ghét. ◇Lí Bạch : “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” , (Oán tình ) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.

Từ điển Thiều Chửu

① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự việc đáng giận, di hận để sự giận lại, ẩm hận nuốt hận, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: Căm thù tới tận xương tuỷ; Việc đáng giận;
② Hận, ân hận, mối hận: Ôm hận suốt đời; Để lại mối hận về sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán giận — Giận ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) to regret

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0