Có 5 kết quả:

㬉 nuǎn ㄋㄨㄢˇ暖 nuǎn ㄋㄨㄢˇ煖 nuǎn ㄋㄨㄢˇ煗 nuǎn ㄋㄨㄢˇ餪 nuǎn ㄋㄨㄢˇ

1/5

nuǎn ㄋㄨㄢˇ

U+3B09, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 暖[nuan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

nuǎn ㄋㄨㄢˇ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+6696, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm, ấm áp. ◎Như: “xuân noãn hoa khai” 春暖花開 mùa xuân ấm áp hoa nở, “thân tình ôn noãn” 親情溫暖 tình thân ấm áp.
2. (Động) Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm. ◎Như: “noãn tửu” 暖酒 hâm rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ám áp.
② Ấp cho nóng ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôn hoà, ấm áp: 天暖了 trời ấm rồi:
② Hâm nóng, sưởi ấm: 暖一暖手 Sưởi tay cho ấm, hơ tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dịu dàng của phụ nữ — Một âm khác là Noãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp — Sưởi ấm.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 暖[nuan3]

Từ điển Trung-Anh

(1) warm
(2) to warm

Từ điển Trung-Anh

variant of 暖[nuan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 暖[nuan3], warm

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 4

Từ ghép 76

Một số bài thơ có sử dụng

nuǎn ㄋㄨㄢˇ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+7156, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.

Từ điển Trung-Anh

variant of 暖[nuan3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

nuǎn ㄋㄨㄢˇ

U+7157, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煖 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Noãn 煖.

Từ điển Trung-Anh

variant of 暖[nuan3], warm

Tự hình 2

Dị thể 2

nuǎn ㄋㄨㄢˇ

U+992A, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn bên nhà gái gởi cho sau khi cô dâu đã xuất giá ba ngày (thời xưa)

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ ăn bên nhà gái gởi cho sau khi cô dâu đã xuất giá ba ngày (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng đồ ăn cũng thần — Dâng đồ ăn cho người trên.

Từ điển Trung-Anh

send a present of a feast

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1