Có 5 kết quả:
㬉 nuǎn ㄋㄨㄢˇ • 暖 nuǎn ㄋㄨㄢˇ • 煖 nuǎn ㄋㄨㄢˇ • 煗 nuǎn ㄋㄨㄢˇ • 餪 nuǎn ㄋㄨㄢˇ
Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm, ấm áp. ◎Như: “xuân noãn hoa khai” 春暖花開 mùa xuân ấm áp hoa nở, “thân tình ôn noãn” 親情溫暖 tình thân ấm áp.
2. (Động) Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm. ◎Như: “noãn tửu” 暖酒 hâm rượu.
2. (Động) Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm. ◎Như: “noãn tửu” 暖酒 hâm rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ám áp.
② Ấp cho nóng ấm.
② Ấp cho nóng ấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dịu dàng của phụ nữ — Một âm khác là Noãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm áp — Sưởi ấm.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 暖[nuan3]
Từ điển Trung-Anh
(1) warm
(2) to warm
(2) to warm
Từ điển Trung-Anh
variant of 暖[nuan3]
Từ điển Trung-Anh
variant of 暖[nuan3], warm
Tự hình 2
Dị thể 11
Chữ gần giống 4
Từ ghép 76
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.
Từ điển Trung-Anh
variant of 暖[nuan3]
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đồ ăn bên nhà gái gởi cho sau khi cô dâu đã xuất giá ba ngày (thời xưa)
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ ăn bên nhà gái gởi cho sau khi cô dâu đã xuất giá ba ngày (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng đồ ăn cũng thần — Dâng đồ ăn cho người trên.
Từ điển Trung-Anh
send a present of a feast
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0