Có 3 kết quả:

刌 cǔn ㄘㄨㄣˇ忖 cǔn ㄘㄨㄣˇ蹲 cǔn ㄘㄨㄣˇ

1/3

cǔn ㄘㄨㄣˇ

U+520C, tổng 5 nét, bộ dāo 刀 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to cut off
(2) to sever

Tự hình 2

Dị thể 2

cǔn ㄘㄨㄣˇ

U+5FD6, tổng 6 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghĩ kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nghĩ kĩ. ◎Như: “duy thốn” 惟忖 xét kĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ (nghĩ kĩ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngẫm, ngẫm nghĩ, suy nghĩ kĩ: 自忖 Tự ngẫm nghĩ, ngẫm đến mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ, tính toán.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ponder
(2) to speculate
(3) to consider
(4) to guess

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3