Có 4 kết quả:

嚆 hāo ㄏㄠ蒿 hāo ㄏㄠ薅 hāo ㄏㄠ薧 hāo ㄏㄠ

1/4

hāo ㄏㄠ

U+5686, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hô, kêu.
2. (Danh) § Xem “hao thỉ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hô. Hao thỉ vè vè, tiếng tên bay đi, tên chưa đến tiếng đã đến trước, vì thế nên sự vật gì đến trưuớc cũng goi là hao thỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hò;
hao thỉ [haoshê] Vèo vèo (tiếng tên bay). (Ngb) Dấu hiệu báo trước: Phóng vệ tinh nhân tạo là dấu hiệu báo trước việc loài người sẽ du lịch giữa các hành tinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to — Gọi.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound
(2) noise

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hāo ㄏㄠ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+84BF, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng hao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: “thanh hao” , “mẫu hao” , “bạch hao” (Artemisia capillaris Thunb), “nhân trần hao” , đều dùng làm thuốc được cả.
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” .
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” trông xa, “hao mục thì gian” âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao , mẫu hao , bạch hao , nhân trần hao , v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
② Trông xa. Như hao mục trông xa mà lo trước, hao dị thê trần ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
③ Tiêu tan.
④ Hơi lên nghi ngút.

Từ điển Trần Văn Chánh

hao tử [haozi] (thực) Ngải (Artemisia), cây ngải apxin, cây ngải tây;
② (văn) Trông xa.hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;
③ (văn) Tiêu tan;
④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau, còn gọi là Thanh hao.

Từ điển Trung-Anh

(1) celery wormwood (Artemisia carvifolia)
(2) to give off
(3) to weed

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hāo ㄏㄠ

U+8585, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhổ cỏ
2. tóm, tóm cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Diệt trừ cỏ dại.
2. (Động) Nhổ. ◎Như: “hao hồ tu” nhổ râu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhổ: Nhổ cỏ; Nhổ mấy sợi tóc bạc;
② (đph) Tóm, tóm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cỏ ở ruộng. Nhổ cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weed
(2) to grip or clutch

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

hāo ㄏㄠ [kǎo ㄎㄠˇ]

U+85A7, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hảo lí” phần mộ.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0