Có 7 kết quả:

壾 mǎng ㄇㄤˇ漭 mǎng ㄇㄤˇ茻 mǎng ㄇㄤˇ莽 mǎng ㄇㄤˇ莾 mǎng ㄇㄤˇ蟒 mǎng ㄇㄤˇ蠎 mǎng ㄇㄤˇ

1/7

mǎng ㄇㄤˇ

U+58FE, tổng 13 nét, bộ shì 士 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Dùng trong tên người.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

mǎng ㄇㄤˇ

U+6F2D, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bát ngát, bao la

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “mãng mãng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

mãng mãng [măngmăng] (văn) Bát ngát, bao la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông. Td: Mãng mãng ( mênh mông ).

Từ điển Trung-Anh

(1) vast
(2) expansive (of water)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǎng ㄇㄤˇ

U+833B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

loài cỏ

Từ điển Trung-Anh

(1) rank grass
(2) overgrown weeds

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

mǎng ㄇㄤˇ [máng ㄇㄤˊ]

U+83BD, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “mãng”. ◎Như: “mãng thảo” một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum).
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” , , (Cổ nhi ) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” thô lỗ, “mãng phu” người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ rậm: Bụi rậm;
② Thô lỗ: Lỗ mãng;
③ [Măng] (Họ) Mãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ um tùm rậm rạp — Chỉ sự vụng về thô lỗ. Td: Lỗ mãng.

Từ điển Trung-Anh

(1) thick weeds
(2) luxuriant growth
(3) Illicium anisatum, a shrub with poisonous leaves
(4) impertinent

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǎng ㄇㄤˇ

U+83BE, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǎng ㄇㄤˇ [měng ㄇㄥˇ]

U+87D2, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” .
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” một thứ phẩm phục nhà Thanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trăn.
② Mãng phục một thứ phẩm phục nhà Thanh , thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trăn;
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.

Từ điển Trung-Anh

python

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǎng ㄇㄤˇ

U+880E, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mang3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0