Có 7 kết quả:
壾 mǎng ㄇㄤˇ • 漭 mǎng ㄇㄤˇ • 茻 mǎng ㄇㄤˇ • 莽 mǎng ㄇㄤˇ • 莾 mǎng ㄇㄤˇ • 蟒 mǎng ㄇㄤˇ • 蠎 mǎng ㄇㄤˇ
Từ điển phổ thông
Dùng trong tên người.
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
bát ngát, bao la
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “mãng mãng” 漭漭.
Từ điển Trần Văn Chánh
【漭漭】mãng mãng [măngmăng] (văn) Bát ngát, bao la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông. Td: Mãng mãng 漭漭 ( mênh mông ).
Từ điển Trung-Anh
(1) vast
(2) expansive (of water)
(2) expansive (of water)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
loài cỏ
Từ điển Trung-Anh
(1) rank grass
(2) overgrown weeds
(2) overgrown weeds
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “mãng”. ◎Như: “mãng thảo” 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum).
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ rậm: 叢莽 Bụi rậm;
② Thô lỗ: 莽撞 Lỗ mãng;
③ [Măng] (Họ) Mãng.
② Thô lỗ: 莽撞 Lỗ mãng;
③ [Măng] (Họ) Mãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ um tùm rậm rạp — Chỉ sự vụng về thô lỗ. Td: Lỗ mãng.
Từ điển Trung-Anh
(1) thick weeds
(2) luxuriant growth
(3) Illicium anisatum, a shrub with poisonous leaves
(4) impertinent
(2) luxuriant growth
(3) Illicium anisatum, a shrub with poisonous leaves
(4) impertinent
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 莽.
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
con trăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” 蟒蛇.
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trăn.
② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con trăn;
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh 蜢 — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.
Từ điển Trung-Anh
python
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng