Có 23 kết quả:

㘭 ào ㄚㄛˋ傲 ào ㄚㄛˋ坳 ào ㄚㄛˋ墺 ào ㄚㄛˋ奡 ào ㄚㄛˋ奥 ào ㄚㄛˋ奧 ào ㄚㄛˋ岙 ào ㄚㄛˋ嶴 ào ㄚㄛˋ懊 ào ㄚㄛˋ抝 ào ㄚㄛˋ拗 ào ㄚㄛˋ敖 ào ㄚㄛˋ浇 ào ㄚㄛˋ澆 ào ㄚㄛˋ澳 ào ㄚㄛˋ燠 ào ㄚㄛˋ謷 ào ㄚㄛˋ鏊 ào ㄚㄛˋ鐭 ào ㄚㄛˋ隩 ào ㄚㄛˋ驁 ào ㄚㄛˋ骜 ào ㄚㄛˋ

1/23

ào ㄚㄛˋ

U+362D, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 坳[ao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+50B2, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
2. hỗn láo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiêu căng, cao ngạo. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người: 驕傲 Kiêu ngạo, làm phách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu căng, tự cho mình là cao — Khinh rẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) proud
(2) arrogant
(3) to despise
(4) unyielding
(5) to defy

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [āo ㄚㄛ]

U+5773, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ đất trũng xuống, ao, hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất trũng xuống (hố).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất trũng, thung lũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ao đường 坳堂.

Từ điển Trung-Anh

(1) a depression
(2) cavity
(3) hollow

Từ điển Trung-Anh

variant of 坳[ao4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+58BA, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nơi bốn phía đều ở được
2. bờ nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất ở được. § Còn viết là 隩.
2. (Danh) Dải đất bằng vùng núi dọc bờ biển (khu vực “Phúc Kiến” 福建...). § Thường dùng làm địa danh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nơi bốn phía đều ở được;
② Bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ở được — Bờ nước. Bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

building-plot

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5961, tổng 12 nét, bộ dà 大 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoẻ, cứng cáp
2. ngỗ ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngạo mạn § Thông “ngạo” 傲.
2. (Tính) Khỏe, cứng, mạnh mẽ.
3. (Danh) Tên người có sức mạnh đời nhà “Hạ” 夏.

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏe, cứng, cứng cáp. Ngạo ngược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tên một đại lực sĩ đời nhà Hạ, Trung Quốc (theo truyền thuyết);
② Khỏe, cứng cáp;
③ Ngạo mạn, ngạo ngược (dùng như 傲, bộ 亻):無若丹奡 Đừng ngạo mạn như Đan Chu (Thượng thư: Ích Tắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạo 傲 — Vẻ mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) haughty
(2) vigorous

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5965, tổng 12 nét, bộ dà 大 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 奧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa khó hiểu: 深奥 Sâu kín; 奥義 Ý nghĩa sâu xa khó hiểu;
② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): 與其媚於奥,寧媚於竈 Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ);
③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu);
④ [Ào] (Họ) Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵): 瞻彼淇奥 N°­hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc);
② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Áo 奧.

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure
(2) mysterious

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+5967, tổng 13 nét, bộ dà 大 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ 儀禮: “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure
(2) mysterious

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5C99, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) plain in the middle of the mountains
(2) used in place names, esp. in 浙江[Zhe4 jiang1] and 福建[Fu2 jian4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5DB4, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ trũng ở núi
2. tên một vùng đất ở tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ trũng ở núi;
② Tên đất (thuộc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Áo 奧.

Từ điển Trung-Anh

(1) plain in the middle of the mountains
(2) used in place names, esp. in 浙江[Zhe4 jiang1] and 福建[Fu2 jian4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+61CA, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hối hận, tiếc nuối
2. buồn rầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phiền, bực dọc. ◎Như: “áo não” 懊惱 bực dọc, buồn bực.
2. (Động) Hối hận, ăn năn. ◎Như: “áo não” 懊惱 hối hận.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo não 懊惱 tấm tức, bực dọc, trong lòng có sự căm tức như nung như nấu gọi là áo não.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiền, bực dọc, buồn, giận;
② Ăn năn, hối hận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu, như chữ Úc 噢 — Xem Áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hối hận — Buồn rầu — Giận hờn — Một âm khác là Úc.

Từ điển Trung-Anh

to regret

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ǎo ㄚㄛˇ, niù ㄋㄧㄡˋ]

U+629D, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 拗[ao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ǎo ㄚㄛˇ, niù ㄋㄧㄡˋ]

U+62D7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend in two so as to break
(2) to defy
(3) to disobey
(4) also pr. [ao3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 拗[ao4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+6556, tổng 10 nét, bộ pù 攴 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+6D47, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澆.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [jiāo ㄐㄧㄠ, nào ㄋㄠˋ]

U+6F86, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” 澆薄 khinh bạc.
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” 澆花 tưới hoa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+6FB3, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vịnh, vũng
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu.
2. (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là “áo”. Thường dùng để đặt tên đất.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Áo Đại Lợi Á” 澳大利亞 (Australia). § Nay gọi là “Úc Đại Lợi” hay châu “Úc”.
4. (Danh) Xứ “Áo Môn” 澳門 thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là “Áo”.
5. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như “úc” 隩.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước uốn quanh.
② Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo.
③ Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Ðại Lợi Á 澳大利亞 (Australia).
④ Xứ Áo-môn 澳門, cũng gọi tắt là Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bến (ở bờ biển, thường dùng trong tên địa phương): 浴馬澳 Bến Tắm Ngựa;
② [Ào] Áo Môn (澳門 nói tắt ): 港澳同胞 Đồng bào Hương Cảng và Áo Môn;
③ Nước Úc, Ô-xtrây-li-a (nói tắt): 澳大利亞 Nước Úc, Ô-xtrây-li-a;
④ Châu Úc (châu Đại Dương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc sông, vùng biển ăn sâu vào đất liền — Tên một châu trong năm châu, tức Úc châu ( Australie ) — Một âm là Áo. Xem Áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng bờ biển tàu bè đậu được — Một âm khác là Úc.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep bay
(2) cove
(3) harbor

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+71E0, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+8B37, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mỉa mai, chê bai. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngao xú tiên vương, bài tí cựu điển” 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Hoài sủng 懷寵) Nói xấu tiên vương, chê bai phép tắc cũ.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên” 謷乎大哉, 獨成其天 (Đức sung phù 德充符) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông “ngạo” 傲. ◇Trang Tử 莊子: “Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố” 雖以天下譽之, 得其所謂, 謷然不顧 (Thiên địa 天地) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+93CA, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nồi nướng bánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) griddle
(2) tava

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+942D, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鋨 [é].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+96A9, tổng 14 nét, bộ fù 阜 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vịnh, vũng
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠.
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” 奧. ◇Trang Tử 莊子: “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” 弱於德, 強於物, 其塗隩矣 (Thiên hạ 天下) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước hỏm vào trong bờ.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Góc tây nam nhà (như 奧, bộ 大);
② Đất bốn bên có thể ở được (như 墺, bộ 土);
③ Sâu xa (như 奧, bộ 大): 申呂方強,其隩愛太子,亦必可知也 Họ Thân và họ Lã đang mạnh, họ yêu thái tử sâu xa, ắt cũng phải nên biết vậy (Quốc ngữ: Trịnh ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ rẽ của dòng suối, chỗ bờ nước hỏm sâu vào, vũng, vịnh nhỏ;
② Ấm áp (như 燠, bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước, chỗ thuyền đậu — Sâu kín. Như chữ Áo 奧.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ, yào ㄧㄠˋ]

U+9A41, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con ngựa bất kham

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.

Từ điển Trung-Anh

(1) a noble steed
(2) untamed

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+9A9C, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con ngựa bất kham

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驁.

Từ điển Trung-Anh

(1) a noble steed
(2) untamed

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0