Có 23 kết quả:

㘭 ào ㄚㄛˋ傲 ào ㄚㄛˋ坳 ào ㄚㄛˋ墺 ào ㄚㄛˋ奡 ào ㄚㄛˋ奥 ào ㄚㄛˋ奧 ào ㄚㄛˋ岙 ào ㄚㄛˋ嶴 ào ㄚㄛˋ懊 ào ㄚㄛˋ抝 ào ㄚㄛˋ拗 ào ㄚㄛˋ敖 ào ㄚㄛˋ浇 ào ㄚㄛˋ澆 ào ㄚㄛˋ澳 ào ㄚㄛˋ燠 ào ㄚㄛˋ謷 ào ㄚㄛˋ鏊 ào ㄚㄛˋ鐭 ào ㄚㄛˋ隩 ào ㄚㄛˋ驁 ào ㄚㄛˋ骜 ào ㄚㄛˋ

1/23

ào ㄚㄛˋ

U+362D, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+50B2, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
2. hỗn láo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiêu căng, cao ngạo. ◎Như: “kiêu ngạo” kiêu căng, “ngạo mạn” tự cao tự đại.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người: Kiêu ngạo, làm phách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu căng, tự cho mình là cao — Khinh rẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) proud
(2) arrogant
(3) to despise
(4) unyielding
(5) to defy

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [āo ㄚㄛ]

U+5773, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ đất trũng xuống, ao, hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ : “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất trũng xuống (hố).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất trũng, thung lũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ao đường .

Từ điển Trung-Anh

(1) a depression
(2) cavity
(3) hollow

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+58BA, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nơi bốn phía đều ở được
2. bờ nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất ở được. § Còn viết là .
2. (Danh) Dải đất bằng vùng núi dọc bờ biển (khu vực “Phúc Kiến” ...). § Thường dùng làm địa danh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nơi bốn phía đều ở được;
② Bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ở được — Bờ nước. Bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

building-plot

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5961, tổng 12 nét, bộ dà 大 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoẻ, cứng cáp
2. ngỗ ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngạo mạn § Thông “ngạo” .
2. (Tính) Khỏe, cứng, mạnh mẽ.
3. (Danh) Tên người có sức mạnh đời nhà “Hạ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏe, cứng, cứng cáp. Ngạo ngược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tên một đại lực sĩ đời nhà Hạ, Trung Quốc (theo truyền thuyết);
② Khỏe, cứng cáp;
③ Ngạo mạn, ngạo ngược (dùng như , bộ ): Đừng ngạo mạn như Đan Chu (Thượng thư: Ích Tắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạo — Vẻ mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) haughty
(2) vigorous

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5965, tổng 12 nét, bộ dà 大 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa khó hiểu: Sâu kín; Ý nghĩa sâu xa khó hiểu;
② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ);
③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): Nước Áo (ở châu Âu);
④ [Ào] (Họ) Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như , bộ ): N°­hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc);
② Ấm, ấm áp (dùng như ,bộ ): Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Áo .

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure
(2) mysterious

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+5967, tổng 13 nét, bộ dà 大 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ : “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” , , , , (Sĩ tang lễ ).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung : “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” , (Tiến Nễ Hành biểu ).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử : “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” , (Thì tắc ).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp : “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” , (Thất mệnh ).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử : “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” , (Từ Vô Quỷ ).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí : “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” , (Lễ vận ). § “Trịnh Huyền” chú : “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” , . .
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí : “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” . , (Lễ khí ).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi : “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” , (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí ).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy : “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” , (Khiếu phú ).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” , “úc” . ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” , (Vệ phong , Kì úc ) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” . ◇Thi Kinh : “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” , (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure
(2) mysterious

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5C99, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) plain in the middle of the mountains
(2) used in place names, esp. in [Zhe4 jiang1] and [Fu2 jian4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+5DB4, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ trũng ở núi
2. tên một vùng đất ở tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ trũng ở núi;
② Tên đất (thuộc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Áo .

Từ điển Trung-Anh

(1) plain in the middle of the mountains
(2) used in place names, esp. in [Zhe4 jiang1] and [Fu2 jian4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+61CA, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hối hận, tiếc nuối
2. buồn rầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Phiền, bực dọc. ◎Như: “áo não” bực dọc, buồn bực.
2. (Động) Hối hận, ăn năn. ◎Như: “áo não” hối hận.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo não tấm tức, bực dọc, trong lòng có sự căm tức như nung như nấu gọi là áo não.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiền, bực dọc, buồn, giận;
② Ăn năn, hối hận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu, như chữ Úc — Xem Áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hối hận — Buồn rầu — Giận hờn — Một âm khác là Úc.

Từ điển Trung-Anh

to regret

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ǎo ㄚㄛˇ, niù ㄋㄧㄡˋ]

U+629D, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ǎo ㄚㄛˇ, niù ㄋㄧㄡˋ]

U+62D7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn : “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend in two so as to break
(2) to defy
(3) to disobey
(4) also pr. [ao3]

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+6556, tổng 10 nét, bộ pù 攴 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” .
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử : “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” , (Tứ xưng ) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” .
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” .

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+6D47, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [jiāo ㄐㄧㄠ, nào ㄋㄠˋ]

U+6F86, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” khinh bạc.
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” tưới hoa. ◇Nguyễn Du : “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+6FB3, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vịnh, vũng
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu.
2. (Danh) Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là “áo”. Thường dùng để đặt tên đất.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Áo Đại Lợi Á” (Australia). § Nay gọi là “Úc Đại Lợi” hay châu “Úc”.
4. (Danh) Xứ “Áo Môn” thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là “Áo”.
5. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ nước uốn quanh. § Cũng như “úc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước uốn quanh.
② Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo.
③ Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Ðại Lợi Á (Australia).
④ Xứ Áo-môn , cũng gọi tắt là Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bến (ở bờ biển, thường dùng trong tên địa phương): Bến Tắm Ngựa;
② [Ào] Áo Môn ( nói tắt ): Đồng bào Hương Cảng và Áo Môn;
③ Nước Úc, Ô-xtrây-li-a (nói tắt): Nước Úc, Ô-xtrây-li-a;
④ Châu Úc (châu Đại Dương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc sông, vùng biển ăn sâu vào đất liền — Tên một châu trong năm châu, tức Úc châu ( Australie ) — Một âm là Áo. Xem Áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng bờ biển tàu bè đậu được — Một âm khác là Úc.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep bay
(2) cove
(3) harbor

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+71E0, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du : “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” (Trở binh hành ) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” khí nóng oi bức giữa mùa hè.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+8B37, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mỉa mai, chê bai. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ngao xú tiên vương, bài tí cựu điển” 西, , (Hoài sủng ) Nói xấu tiên vương, chê bai phép tắc cũ.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Trang Tử : “Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên” , (Đức sung phù ) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông “ngạo” . ◇Trang Tử : “Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố” , , (Thiên địa ) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+93CA, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nồi nướng bánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) griddle
(2) tava

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ

U+942D, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) [é].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [ㄩˋ]

U+96A9, tổng 14 nét, bộ fù 阜 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vịnh, vũng
2. thả neo
3. nước Úc, châu Úc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
2. (Danh) Đất có thể ở được.
3. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” .
4. Một âm là “áo”. (Tính) Sâu xa, u thâm. § Thông “áo” . ◇Trang Tử : “Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ” , , (Thiên hạ ) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước hỏm vào trong bờ.
② Giấn.
③ Một âm là úc. Bốn phương đất có thể ở được.
④ Ấm áp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Góc tây nam nhà (như , bộ );
② Đất bốn bên có thể ở được (như , bộ );
③ Sâu xa (như , bộ ): Họ Thân và họ Lã đang mạnh, họ yêu thái tử sâu xa, ắt cũng phải nên biết vậy (Quốc ngữ: Trịnh ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ rẽ của dòng suối, chỗ bờ nước hỏm sâu vào, vũng, vịnh nhỏ;
② Ấm áp (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước, chỗ thuyền đậu — Sâu kín. Như chữ Áo .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ, yào ㄧㄠˋ]

U+9A41, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con ngựa bất kham

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử : “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” , (Canh Tang Sở ) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.

Từ điển Trung-Anh

(1) a noble steed
(2) untamed

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

ào ㄚㄛˋ [áo ㄚㄛˊ]

U+9A9C, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con ngựa bất kham

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) a noble steed
(2) untamed

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0