Có 6 kết quả:

媪 ǎo ㄚㄛˇ媼 ǎo ㄚㄛˇ抝 ǎo ㄚㄛˇ拗 ǎo ㄚㄛˇ袄 ǎo ㄚㄛˇ襖 ǎo ㄚㄛˇ

1/6

ǎo ㄚㄛˇ

U+5AAA, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bà lão
2. nữ thần đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 媼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bà lão;
② Từ gọi chung người phụ nữ già (thời xưa ở Trung Quốc);
③ Nữ thần đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 媼

Từ điển Trung-Anh

old woman

Tự hình 2

Dị thể 1

ǎo ㄚㄛˇ

U+5ABC, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bà lão
2. nữ thần đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bà già. ◎Như: “phụ lão cập ảo ẩu” 父老及媼嫗 các ông già bà lão.
2. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ mẹ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ảo viết: Bất như ngô ái tử dã” 媼曰: 不如吾愛子也 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Mẹ nói: Không bằng ta thương yêu con đâu.
3. (Danh) Đàn bà, phụ nhân. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về.
4. (Danh) Thần đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bà lão;
② Từ gọi chung người phụ nữ già (thời xưa ở Trung Quốc);
③ Nữ thần đất.

Từ điển Trung-Anh

old woman

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ǎo ㄚㄛˇ [ào ㄚㄛˋ, niù ㄋㄧㄡˋ]

U+629D, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bẻ gãy

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ảo” 拗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ảo 拗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 拗.

Tự hình 1

Dị thể 1

ǎo ㄚㄛˇ [ào ㄚㄛˋ, niù ㄋㄧㄡˋ]

U+62D7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẻ gãy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ.
② Một âm là áo. Như áo lệ 拗戾 cố ý ngang trái, chấp áo 執拗 cố bướng.
③ Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【拗口】ao khẩu [àokôu] Nói không trôi chảy, líu lưỡi: 繞口令 Nói líu lưỡi. Xem 拗 [ăo], [niù].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bẻ: 竹竿拗斷了 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem 拗 [ào], [niù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cộc cằn, ngoan cố: 執拗 Cố bướng; 這老頭子脾氣很拗 Lão già này tính rất cộc cằn. Xem 拗 [ăo], [ào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược nhau. Xem Áo lệ 拗捩 — Các âm khác là Ảo, Úc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc là Áo. Xem vần Áo.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ǎo ㄚㄛˇ

U+8884, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo ngắn, áo bông

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “áo” 襖.
2. Giản thể của chữ 襖.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ áo 襖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 袄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo choàng: 夾襖 Áo kép; 棉襖 Áo bông; 皮襖 Áo da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Áo 襖.

Từ điển Trung-Anh

(1) coat
(2) jacket
(3) short and lined coat or robe

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

ǎo ㄚㄛˇ

U+8956, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo ngắn, áo bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo ngắn, có lót ở trong, ngăn được lạnh. ◎Như: “bì áo” 皮襖 áo da, “miên áo” 棉襖 áo bông.
2. (Danh) Thường chỉ áo. § Tức “thượng y” 上衣 đồ mặc che nửa thân trên. ◎Như: “hồng khố lục áo” 紅褲綠襖 quần đỏ áo xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo choàng: 夾襖 Áo kép; 棉襖 Áo bông; 皮襖 Áo da.

Từ điển Trung-Anh

(1) coat
(2) jacket
(3) short and lined coat or robe

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5