Có 2 kết quả:
kuī ㄎㄨㄟ • kuǐ ㄎㄨㄟˇ
Tổng nét: 16
Bộ: xué 穴 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴規
Nét bút: 丶丶フノ丶一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: JCQOU (十金手人山)
Unicode: U+7ABA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuy
Âm Nôm: khuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うかが.う (ukaga.u), のぞく (nozoku)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Âm Nôm: khuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うかが.う (ukaga.u), のぞく (nozoku)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đề Hứa Nghi Bình Am bích - 題許宜平庵壁 (Lý Bạch)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(並照巫山出) (Đỗ Phủ)
• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tái độ Hoàng Hà - 再渡黃河 (Trịnh Hoài Đức)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Đăng Tổng Trì tự phù đồ - 登總持寺浮圖 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đề Hứa Nghi Bình Am bích - 題許宜平庵壁 (Lý Bạch)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(並照巫山出) (Đỗ Phủ)
• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tái độ Hoàng Hà - 再渡黃河 (Trịnh Hoài Đức)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòm, ngó, nhìn trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn trộm, dòm lén. ◎Như: “vi khuy” 微窺 nhìn lén, “thâu khuy” 偷窺 nhìn trộm.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhòm, nhìn lén lút, dòm ngó, rình, nhìn trộm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to peep
(2) to pry into
(2) to pry into
Từ ghép 16
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn trộm, dòm lén. ◎Như: “vi khuy” 微窺 nhìn lén, “thâu khuy” 偷窺 nhìn trộm.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử 明史: “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” 基博通經史, 於書無不窺 (Lưu Cơ truyện 劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
3. (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch 李白: “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” 漢下白登道, 胡窺青海灣, 由來征戰地, 不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.