Có 2 kết quả:

誰 shéi ㄕㄟˊ谁 shéi ㄕㄟˊ

1/2

shéi ㄕㄟˊ [shuí ㄕㄨㄟˊ]

U+8AB0, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Gì (tiếng để hỏi). ◎Như: “tính thậm danh thùy” tên họ là gì?
2. (Đại) Ai. ◎Như: “kì thùy tri chi” ai người biết được? “thùy hà” ai thế? ◇Nguyễn Du : “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” (Quỳnh hải nguyên tiêu ) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
3. (Phó) Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Tương đương với “nan đạo” , “nả” . ◇Bạch Cư Dị : “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” , ? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... ).
4. (Danh) Họ “Thùy”.

Từ điển Trung-Anh

(1) who
(2) also pr. [shui2]

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0