Có 1 kết quả:

kāo ㄎㄠ
Âm Pinyin: kāo ㄎㄠ
Tổng nét: 5
Bộ: shī 尸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノノフ
Thương Hiệt: SKN (尸大弓)
Unicode: U+5C3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cừu, khào
Âm Nôm: khào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しり (shiri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haau1

Tự hình 3

Dị thể 5

1/1

kāo ㄎㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xương cùng sau đít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (王氏)年四十歲時, 贅生於尻, 日以痛楚 (Di kiên ất chí 夷堅乙志, Nhân hóa khuyển 人化犬).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” 勢盡尻益高, 塹斷無陂麓 (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính 九月八日登千佛山頂).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (giải) Xương cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương cùng. Cũng gọi là Cừu cốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xương cùng ( chỗ đầu cùng của xương sống ), cũng gọi là Khào cốt 尻骨. Có người đọc Cừu.

Từ điển Trung-Anh

(1) coccyx
(2) tailbone at end of spine
(3) rear joint of meat animal

Từ ghép 3