Có 1 kết quả:

ㄘㄜˋ
Âm Quan thoại: ㄘㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: PBCN (心月金弓)
Unicode: U+60FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trắc
Âm Nôm: trắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caak1, cak1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄘㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

xót xa, bùi ngùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Liêu trai chí dị : “Quy kiến môn hộ tiêu điều, ý thậm bi trắc” , (Diệp sinh ) Về thấy nhà cửa tiêu điều, trong lòng rất chua xót.
2. (Tính) “Trắc trắc” : (1) Đau buồn, buồn thảm. ◇Đỗ Phủ : “Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc” , (Mộng Lí Bạch ) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li. (2) Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư : “Ngân ngân trắc trắc, xuất ư thành tâm” , (Trương Bô truyện ) Vui hòa chính trực khẩn thiết, phát ra từ lòng thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót xa, bùi ngùi: Bùi ngùi không vui;
② Thương xót: Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.

Từ điển Trung-Anh

sorrowful

Từ ghép 6