Có 13 kết quả:

卿 khanh坑 khanh妔 khanh庆 khanh慶 khanh摼 khanh牼 khanh硁 khanh硜 khanh誙 khanh鏗 khanh铿 khanh阬 khanh

1/13

khanh

U+537F, tổng 10 nét, bộ tiết 卩 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chức quan. § Ngày xưa có quan “chánh khanh” , quan “thiếu khanh” . Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là “quốc vụ khanh” .
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇Sử Kí : “Vệ nhân vị chi Khánh khanh” (Kinh Kha truyện ) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
3. (Danh) Họ “Khanh”.
4. (Đại) (1) Vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng). ◇Nhạc Phi : “Khanh đắc lương mã phủ?” (Lương mã đối ) Khanh có được ngựa tốt không? (2) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. § Cũng như “nâm” . (3) Đời “Lục triều” cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Quan khanh. Ngày xưa có quan chánh khanh , quan thiếu khanh . Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh .
③ Mình, anh. Tiếng gọi nhau. Như vua gọi bầy tôi là khanh, gọi kẻ ngang hàng cũng dùng chữ khanh. Ðời Lục-triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chức quan ngày xưa: (cũ) Thượng khanh; Thiếu khanh;
② (cũ) Mình, anh (tiếng vua gọi hạ thần, hoặc vợ chồng, bạn thân gọi nhau);
③ [Qing] (Họ) Khanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Tên chức quan thời xưa — Chỉ ông quan to.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khanh

U+5751, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố, vũng. ◎Như: “nê khanh” vũng bùn, “đạn khanh” hố đạn, “sa khanh” hố cát.
2. (Danh) Hầm. ◎Như: “quáng khanh” hầm mỏ, “khanh đạo” đường hầm. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Danh) Tục gọi nhà xí là “khanh”. ◎Như: “phẩn khanh” hố cầu tiêu, “đăng khanh” đi cầu.
4. (Động) Chôn sống. ◎Như: “khanh sát” chôn sống, “phần thư khanh nho” đốt sách và chôn sống nhà nho.
5. (Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: “khanh nhân” hãm hại người, “khanh hại” hãm hại.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố.
② Chôn chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hố, lỗ: Hố bom;
② Hầm: Hầm mỏ;
③ (cũ) Chôn sống: Chôn sống;
④ Hãm hại, gài bẫy, lừa dối, lừa bịp: Hãm hại người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hố sâu — Chôn xuống hố — Giết hại.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khanh [hàng]

U+5994, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp — Một âm là Hàng.

Tự hình 1

Bình luận 0

khanh [khánh, khương]

U+5E86, tổng 6 nét, bộ nghiễm 广 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

khanh [khánh, khương]

U+6176, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc mừng, lễ mừng. ◎Như: “quốc khánh” lễ lớn quốc gia, “xưng khánh” chúc thọ. ◇Thủy hử truyện : “Văn tri sư phụ tân lai trụ thì, ngã môn lân xá nhai phường đô lai tác khánh” , (Đệ lục hồi) Nghe tin sư phụ mới đến trụ trì, chúng con là người phố phường láng giềng cùng đến làm lễ mừng.
2. (Danh) Phúc. ◇Dịch Kinh : “Tích thiện chi gia, tất hữu dư khánh” , (Khôn quái ) Nhà nào tích lũy điều lành thì tất có thừa phúc (để đến đời sau).
3. (Danh) Đức hạnh, điều lành. ◇Thư Kinh : “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” , (Lữ hình ) Một người có đức, muôn dân được nhờ.
4. (Danh) Họ “Khánh”.
5. (Động) Chúc mừng, làm lễ mừng. ◎Như: “khánh chúc” chúc mừng. ◇Lão Xá : “Kì lão thái gia thập yêu dã bất phạ, chỉ phạ khánh bất liễu bát thập đại thọ” , (Tứ thế đồng đường , Đệ nhất hồi) Cụ Kì không sợ chi cả, chỉ sợ không được làm lễ mừng thượng thọ tám mươi tuổi.
6. (Động) Thưởng. ◎Như: “khánh dĩ địa” thưởng đất (lấy đất để thưởng).
7. Một âm là “khương”. (Trợ) Tiếng mở đầu câu. § Thông “khương” .
8. Lại một âm là “khanh”. § Thông “khanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mừng, như tục gọi chúc thọ là xưng khánh .
② Thường, như khánh dĩ địa thường lấy đất.
③ Một âm là khương. Phúc.
④ Cùng nghĩa với chữ khương lời mở đầu.
⑤ Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh .

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khanh [khinh, khiên]

U+647C, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà lắc. Lay động — Một âm là Khiên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

khanh

U+727C, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xương dưới đầu gối trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cẳng bò (hĩnh cốt : xương từ đầu gối tới chân).

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.
② Xương dưới đầu gối trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xương cẳng trâu, xương bắp chân trâu (phần xương dưới gối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương ống chân của loài trâu bò.

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

khanh

U+7841, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một thứ đá nhỏ và rắn (thường ví với kẻ kiến thức hẹp hòi và cố chấp);
② (thanh) Chát (tiếng đập đá).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khanh

U+785C, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng đá cứng mạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng đá.
② Một thứ đá nhỏ mà rắn, thường đem nói thí dụ về kiến thức hẹp hòi lại cố chấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một thứ đá nhỏ và rắn (thường ví với kẻ kiến thức hẹp hòi và cố chấp);
② (thanh) Chát (tiếng đập đá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đá va chạm vào nhau.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khanh

U+8A99, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói không ngừng miệng — Mê đắm không thôi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khanh

U+93D7, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngói, đá va chạm. ◎Như: “khanh thương” tiếng leng keng. ◇Hồng lâu mộng : “Nha tước vô văn, chỉ thính khanh thương đinh đương, kim linh ngọc bội vi vi diêu duệ chi thanh” , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả im lặng như tờ, chỉ nghe leng keng lanh canh, tiếng chuông vàng vòng ngọc khe khẽ va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt ). ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
3. (Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc : “Khanh chung diêu cự” (Chiêu hồn ) Khua chuông gõ giá

Từ điển Thiều Chửu

① Khanh thương tiếng kim thạch (leng keng).
② Tiếng đàn cầm đàn sắt.
③ Khua, đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Leng keng: Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kim loại va chạm nhau — Tiếng đàn cầm đàn sắt — Lay, lắc, làm rung rinh ngả nghiêng.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khanh

U+94FF, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Leng keng: Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khanh [kháng]

U+962C, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hầm. Hầm hố nhỏ gọi là khảm , lớn gọi là khanh .
② Vùi, chôn lấp, chôn sống. Như khanh nho chôn sống học trò. Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo ). Có khi viết khanh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hầm, hầm hố. Cv. (bộ ): Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Vùi, chôn lấp, chôn sống (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Khanh — Một âm là Kháng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0