Có 4 kết quả:
买 mǎi ㄇㄞˇ • 荬 mǎi ㄇㄞˇ • 蕒 mǎi ㄇㄞˇ • 買 mǎi ㄇㄞˇ
Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) to buy
(2) to purchase
(2) to purchase
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 61
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0