Có 4 kết quả:
买 mǎi ㄇㄞˇ • 荬 mǎi ㄇㄞˇ • 蕒 mǎi ㄇㄞˇ • 買 mǎi ㄇㄞˇ
Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 買.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 買
Từ điển Trung-Anh
(1) to buy
(2) to purchase
(2) to purchase
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 61
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
see 苣蕒菜|苣荬菜[ju4 mai3 cai4]
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
see 苣蕒菜|苣荬菜[ju4 mai3 cai4]
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to buy
(2) to purchase
(2) to purchase
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 61
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0