Có 2 kết quả:

捧 pěng ㄆㄥˇ泙 pěng ㄆㄥˇ

1/2

pěng ㄆㄥˇ

U+6367, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bưng, mang

Từ điển phổ thông

nâng bổng, nhấc bổng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: “phủng oản” bưng bát, “phủng trà” bưng trà. ◇Lí Hoa : “Đề huề phủng phụ” (Điếu cổ chiến trường văn ) Dắt díu nâng đỡ.
2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: “phủng tràng” bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: “nhất phủng mễ” một nắm gạo, “nhất phủng hoa” một bó hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bưng, vốc: Bưng mâm; Lấy tay vốc nước uống;
② (loại) Vốc: Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: Tâng bốc y lên tận mây xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng hai tay mà bê, bưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Phụng .

Từ điển Trung-Anh

(1) to clasp
(2) to cup the hands
(3) to hold up with both hands
(4) to offer (esp. in cupped hands)
(5) to praise
(6) to flatter

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pěng ㄆㄥˇ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+6CD9, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tượng thanh) Tiếng nước kêu.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0