Có 1 kết quả:
cao
Tổng nét: 10
Bộ: cao 高 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵⿳亠口冂口
Nét bút: 丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: YRBR (卜口月口)
Unicode: U+9AD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ, gào ㄍㄠˋ
Âm Nôm: cao, sào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i), たか (taka), -だか (-daka), たか.まる (taka.maru), たか.める (taka.meru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1
Âm Nôm: cao, sào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i), たか (taka), -だか (-daka), たか.まる (taka.maru), たか.める (taka.meru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấp Bành Đức Hoài đồng chí - 給彭德懷同志 (Mao Trạch Đông)
• Chương Tử Châu thuỷ đình - 章梓州水亭 (Đỗ Phủ)
• Đăng lâu - 登樓 (Dương Sĩ Ngạc)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Văn Giao)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Chương Tử Châu thuỷ đình - 章梓州水亭 (Đỗ Phủ)
• Đăng lâu - 登樓 (Dương Sĩ Ngạc)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nghĩ cổ kỳ 9 - 拟古其九 (Đào Tiềm)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Văn Giao)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. Trái lại với “đê” 低 thấp. ◎Như: “sơn cao thủy thâm” 山高水深 núi cao sông sâu.
2. (Tính) Kiêu, đắt. ◎Như: “cao giá” 高價 giá đắt.
3. (Tính) Nhiều tuổi. ◎Như: “cao niên” 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
4. (Tính) Giọng tiếng lớn. ◎Như: “cao ca” 高歌 tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
5. (Tính) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: “cao tài sanh” 高材生 học sinh ưu tú, “cao nhân” 高人 người cao thượng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thạch ẩn cao nhân ốc” 石隱高人屋 (Đào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “vị cao niên ngải” 位高年艾 địa vị tôn quý, tuổi lớn.
7. (Danh) Chỗ cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” 登高望遠 lên cao trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Cao”. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
9. (Động) Tôn sùng, kính trọng.
2. (Tính) Kiêu, đắt. ◎Như: “cao giá” 高價 giá đắt.
3. (Tính) Nhiều tuổi. ◎Như: “cao niên” 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
4. (Tính) Giọng tiếng lớn. ◎Như: “cao ca” 高歌 tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
5. (Tính) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: “cao tài sanh” 高材生 học sinh ưu tú, “cao nhân” 高人 người cao thượng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thạch ẩn cao nhân ốc” 石隱高人屋 (Đào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “vị cao niên ngải” 位高年艾 địa vị tôn quý, tuổi lớn.
7. (Danh) Chỗ cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” 登高望遠 lên cao trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Cao”. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
9. (Động) Tôn sùng, kính trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thuỷ thâm 山高水深 núi cao sông sâu.
② Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
③ Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao 道高.
④ Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân 高人 người cao thượng. Nguyễn Du 阮攸: Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Ðào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
⑤ Giọng tiếng lên cao. Như cao ca 高歌 hát to, hát lên giọng.
⑥ Quý, kính.
⑦ Nhiều, lớn hơn. Như cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
② Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
③ Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao 道高.
④ Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân 高人 người cao thượng. Nguyễn Du 阮攸: Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Ðào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
⑤ Giọng tiếng lên cao. Như cao ca 高歌 hát to, hát lên giọng.
⑥ Quý, kính.
⑦ Nhiều, lớn hơn. Như cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 我比你高 Tôi cao hơn anh; 情緒高漲 Tinh thần lên cao; 塔高二十公尺 Tháp cao 20 mét; 高質量 Chất lượng cao; 高風格 Phong cách cao;
② Giỏi, hay, hơn, cao cường, cao thượng; 他的思想境界比我高 Tầm suy nghĩ của anh ấy hơn tôi; 這個主意眞高 Chủ trương này rất hay; 本領高 Bản lĩnh cao cường;
③ Lớn tiếng, (tiếng) cao to, to tiếng: 高聲喊叫 Lớn tiếng gọi; °的q Hát to tiếng;
④ Đắt đỏ: 價太高了 Giá đắt quá;
⑤ Nhiều tuổi, tuổi cao: 他已是七十高齡 Cụ ấy tuổi đã bảy mươi;
⑥ [Gao] (Họ) Cao;
⑦ [Gao] 【高麗】Cao Li [Gaolí] Nước Cao Li (tức Hàn Quốc ngày nay).
② Giỏi, hay, hơn, cao cường, cao thượng; 他的思想境界比我高 Tầm suy nghĩ của anh ấy hơn tôi; 這個主意眞高 Chủ trương này rất hay; 本領高 Bản lĩnh cao cường;
③ Lớn tiếng, (tiếng) cao to, to tiếng: 高聲喊叫 Lớn tiếng gọi; °的q Hát to tiếng;
④ Đắt đỏ: 價太高了 Giá đắt quá;
⑤ Nhiều tuổi, tuổi cao: 他已是七十高齡 Cụ ấy tuổi đã bảy mươi;
⑥ [Gao] (Họ) Cao;
⑦ [Gao] 【高麗】Cao Li [Gaolí] Nước Cao Li (tức Hàn Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở trên, lên tới phía trên. Trái với thấp — Quý trọng. Đáng tôn kính — Họ người.
Từ ghép 92
ba cao vọng thượng 巴高望上 • bằng cao vọng viễn 憑高望遠 • cao ẩn 高隱 • cao bình 高平 • cao cấp 高級 • cao chẩm 高枕 • cao chẩm vô ưu 高枕無憂 • cao củng 高拱 • cao cư 高居 • cao cử 高舉 • cao cường 高強 • cao danh 高名 • cao dật 高逸 • cao diệu 高妙 • cao đài 高臺 • cao đàm 高談 • cao đàm khoát luận 高談闊論 • cao đáng 高檔 • cao đạo 高蹈 • cao đẳng 高等 • cao đệ 高弟 • cao đệ 高第 • cao điệu 高調 • cao đình 高亭 • cao độ 高度 • cao đồ 高徒 • cao đường 高堂 • cao giá 高價 • cao hạnh 高行 • cao hoài 高懷 • cao hội 高會 • cao hứng 高興 • cao kì 高奇 • cao lâu 高樓 • cao li 高麗 • cao luận 高論 • cao luỹ thâm bích 高壘深壁 • cao lương 高粱 • cao lương tửu 高粱酒 • cao ly 高丽 • cao ly 高麗 • cao mạo 高帽 • cao minh 高明 • cao môn 高門 • cao nghĩa bạc vân 高義薄雲 • cao ngoạ 高臥 • cao nguyên 高原 • cao nhã 高雅 • cao nhân 高人 • cao niên 高年 • cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • cao phẩm 高品 • cao phi viễn tẩu 高飛遠走 • cao phi viễn tẩu 高飞远走 • cao quan 高官 • cao quý 高貴 • cao quỹ 高軌 • cao sĩ 高士 • cao siêu 高超 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • cao tăng 高僧 • cao tằng 高層 • cao thành thâm trì 高城深池 • cao thủ 高手 • cao thượng 高尚 • cao tiêu 高標 • cao tổ 高祖 • cao tuấn 高峻 • cao túc 高足 • cao tung 高蹤 • cao vọng 高望 • cao xướng 高唱 • cô cao 孤高 • công cao vọng trọng 功高望重 • đái cao mạo 戴高帽 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đề cao 提高 • đức cao vọng trọng 德高望重 • hảo cao vụ viễn 好高騖遠 • nhãn cao thủ đê 眼高手低 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sùng cao 崇高 • tài trí cao kì 材智高奇 • tăng cao 增高 • tâm cao 心高 • thanh cao 清高 • tiêu cao 标高 • tiêu cao 標高 • tối cao 最高 • tối cao pháp viện 最高法院 • tự cao 自高 • 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi 萬丈高樓