Có 2 kết quả:

Huàn ㄏㄨㄢˋhuàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Quan thoại: Huàn ㄏㄨㄢˋ, huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mián 宀 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一丨フ一丨フ
Thương Hiệt: JSLL (十尸中中)
Unicode: U+5BA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoạn
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waan6

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Huàn ㄏㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Huan

huàn ㄏㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm quan
2. hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng : “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” , (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử : “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện , Tự ) Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn .
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ con hầu, hoạn quan quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Làm quan: Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.

Từ điển Trung-Anh

(1) imperial official
(2) court eunuch

Từ ghép 13