Có 2 kết quả:
sāo ㄙㄠ • zhǎo ㄓㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘蚤
Nét bút: 一丨一フ丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: QEII (手水戈戈)
Unicode: U+6414
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tao, trảo
Âm Nôm: tao, trao, trau
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: tao, trao, trau
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Trình Cai)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 3 - 菊花百詠其三 (Trương Hán Siêu)
• Hải thượng - 海上 (Lý Thương Ẩn)
• Khúc giang đầu - 曲江頭 (Tôn Tung)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiểu viên kỳ 2 - 小園其二 (Nguyễn Khuyến)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Phùng Duyên Kỷ)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 3 - 菊花百詠其三 (Trương Hán Siêu)
• Hải thượng - 海上 (Lý Thương Ẩn)
• Khúc giang đầu - 曲江頭 (Tôn Tung)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiểu viên kỳ 2 - 小園其二 (Nguyễn Khuyến)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Phùng Duyên Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất môn tao bạch thủ” 出門搔白首 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ra cửa, gãi đầu bạc.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông 騷.
3. (Danh) “Tao đầu” 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông 騷.
3. (Danh) “Tao đầu” 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Gãi, cào.
② Quấy.
③ Một âm là trảo. Móng chân móng tay.
② Quấy.
③ Một âm là trảo. Móng chân móng tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà gãi — Một âm là Trảo. Xem Trảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trảo 抓 — Xem Tao.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất môn tao bạch thủ” 出門搔白首 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ra cửa, gãi đầu bạc.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông 騷.
3. (Danh) “Tao đầu” 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông 騷.
3. (Danh) “Tao đầu” 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.