Có 3 kết quả:

sāo ㄙㄠsǎo ㄙㄠˇxiāo ㄒㄧㄠ
Âm Quan thoại: sāo ㄙㄠ, sǎo ㄙㄠˇ, xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 19
Bộ: mǎ 馬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: SFEII (尸火水戈戈)
Unicode: U+9A37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tao
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu), うれい (urei), さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

sāo ㄙㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: “tao nhiễu” quấy rối.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí : “Li Tao giả, do li ưu dã” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” . ◇Văn tâm điêu long : “Tích Hán Vũ ái Tao” (Biện Tao ) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh : “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” , (Tặng Tể Âm Mã ) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” . ◎Như: “tao xú” mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” người phong nhã khách văn chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rối ren, quấy nhiễu: Rối loạn;
② Như [sao] (bộ );
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.

Từ điển Trung-Anh

(1) trouble
(2) disturbance
(3) rumpus
(4) flirty
(5) coquettish
(6) abbr. for |[Li2 Sao1]
(7) literary writings
(8) smell of urine
(9) foul smell
(10) male (animal) (dialect)

Từ ghép 25

sǎo ㄙㄠˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: “tao nhiễu” quấy rối.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí : “Li Tao giả, do li ưu dã” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” . ◇Văn tâm điêu long : “Tích Hán Vũ ái Tao” (Biện Tao ) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh : “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” , (Tặng Tể Âm Mã ) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” . ◎Như: “tao xú” mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” người phong nhã khách văn chương.

xiāo ㄒㄧㄠ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: “tao nhiễu” quấy rối.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí : “Li Tao giả, do li ưu dã” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” . ◇Văn tâm điêu long : “Tích Hán Vũ ái Tao” (Biện Tao ) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh : “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” , (Tặng Tể Âm Mã ) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” . ◎Như: “tao xú” mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” người phong nhã khách văn chương.