Có 12 kết quả:

慅 sāo ㄙㄠ搔 sāo ㄙㄠ繅 sāo ㄙㄠ繰 sāo ㄙㄠ缫 sāo ㄙㄠ缲 sāo ㄙㄠ臊 sāo ㄙㄠ艘 sāo ㄙㄠ颾 sāo ㄙㄠ騒 sāo ㄙㄠ騷 sāo ㄙㄠ骚 sāo ㄙㄠ

1/12

sāo ㄙㄠ

U+6145, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

agitated

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [zhǎo ㄓㄠˇ]

U+6414, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ : “Xuất môn tao bạch thủ” (Mộng Lí Bạch ) Ra cửa, gãi đầu bạc.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông .
3. (Danh) “Tao đầu” cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị : “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi, cào.
② Quấy.
③ Một âm là trảo. Móng chân móng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãi, cào: Gãi đúng chỗ ngứa; Gãi đầu gãi tai;
② (văn) Quấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà gãi — Một âm là Trảo. Xem Trảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trảo — Xem Tao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scratch
(2) old variant of |[sao1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [zǎo ㄗㄠˇ]

U+7E45, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” chỉ ngũ sắc.

Từ điển Trung-Anh

to reel silk from cocoons

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [qiāo ㄑㄧㄠ, zǎo ㄗㄠˇ]

U+7E70, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sào” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

to reel thread

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [zǎo ㄗㄠˇ]

U+7F2B, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to reel silk from cocoons

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [qiāo ㄑㄧㄠ, zǎo ㄗㄠˇ]

U+7F32, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to reel thread

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [sào ㄙㄠˋ]

U+81CA, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùi thịt tanh hôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử : “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” , (Vinh nhục ) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng : “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!

Từ điển Trung-Anh

smell of urine

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [sōu ㄙㄡ]

U+8258, tổng 15 nét, bộ zhōu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên sưu bố trận quán nga hành” (Quan duyệt thủy trận ) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử : “Lương tao trở bất tiến” (Hà cừ chí nhất ) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ

U+98BE, tổng 18 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

blowing of the wind

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ

U+9A12, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [sǎo ㄙㄠˇ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+9A37, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: “tao nhiễu” quấy rối.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí : “Li Tao giả, do li ưu dã” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” . ◇Văn tâm điêu long : “Tích Hán Vũ ái Tao” (Biện Tao ) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh : “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” , (Tặng Tể Âm Mã ) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” . ◎Như: “tao xú” mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” người phong nhã khách văn chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rối ren, quấy nhiễu: Rối loạn;
② Như [sao] (bộ );
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.

Từ điển Trung-Anh

(1) trouble
(2) disturbance
(3) rumpus
(4) flirty
(5) coquettish
(6) abbr. for |[Li2 Sao1]
(7) literary writings
(8) smell of urine
(9) foul smell
(10) male (animal) (dialect)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāo ㄙㄠ [sǎo ㄙㄠˇ]

U+9A9A, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rối ren, quấy nhiễu: Rối loạn;
② Như [sao] (bộ );
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) trouble
(2) disturbance
(3) rumpus
(4) flirty
(5) coquettish
(6) abbr. for |[Li2 Sao1]
(7) literary writings
(8) smell of urine
(9) foul smell
(10) male (animal) (dialect)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Bình luận 0