Có 2 kết quả:

吶 nē ㄋㄜ呢 nē ㄋㄜ

1/2

ㄋㄜ [ㄋㄚˋ, na , ㄋㄜˊ, ㄋㄜˋ]

U+5436, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Reo hò, gào thét. ◎Như: “nột hảm” la ó, kêu gào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Minh cổ nột hảm nhi tiến” (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇Liễu Tông Nguyên : “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “niệt”.

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄋㄜ [ㄋㄜˊ, ne , ㄋㄧˊ]

U+5462, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “ni nam” .
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎Như: “ni nhung” dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎Như: “chẩm ma bạn ni?” làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎Như: “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” , giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0