Có 8 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “niệt”.
Tự hình 4
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) sickness
(3) Kang Xi radical 104
(4) also pr. [chuang2]
Tự hình 5
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) inarticulate
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 10
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) inarticulate
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 10
Bình luận 0