Có 8 kết quả:

㕯 nè ㄋㄜˋ吶 nè ㄋㄜˋ呐 nè ㄋㄜˋ抐 nè ㄋㄜˋ疒 nè ㄋㄜˋ疔 nè ㄋㄜˋ訥 nè ㄋㄜˋ讷 nè ㄋㄜˋ

1/8

ㄋㄜˋ

U+356F, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ne4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [ㄋㄚˋ, na , ㄋㄜ, ㄋㄜˊ]

U+5436, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Reo hò, gào thét. ◎Như: “nột hảm” la ó, kêu gào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Minh cổ nột hảm nhi tiến” (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇Liễu Tông Nguyên : “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “niệt”.

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [ㄋㄚˋ, na , ㄋㄜˊ]

U+5450, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [ㄋㄚˋ]

U+6290, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① May nhặt;
② (văn) Đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ấn vào trong nước.

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [chuáng ㄔㄨㄤˊ]

U+7592, tổng 5 nét, bộ nǐ 疒 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) sick
(2) sickness
(3) Kang Xi radical 104
(4) also pr. [chuang2]

Tự hình 5

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [dīng ㄉㄧㄥ]

U+7594, tổng 7 nét, bộ nǐ 疒 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn đầu đinh. § Một thứ bệnh mới đầu mọc mụn con, nóng và rất ngứa, sau thành dắn chắc, rất đau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã yêu cáo tố nhất cá nhân, tựu trường nhất cá đinh, nhật hậu bất đắc hảo tử” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Tôi mà mách chuyện với một người nào, thì sẽ lên đinh, ngày sau sẽ chết chẳng lành.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [ㄋㄚˋ]

U+8A25, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư : “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” , , (Tả Tư truyện ) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak slowly
(2) inarticulate

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

Bình luận 0

ㄋㄜˋ [ㄋㄚˋ]

U+8BB7, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak slowly
(2) inarticulate

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

Bình luận 0