Có 5 kết quả:

拴 shuān ㄕㄨㄢ揎 shuān ㄕㄨㄢ栓 shuān ㄕㄨㄢ閂 shuān ㄕㄨㄢ闩 shuān ㄕㄨㄢ

1/5

shuān ㄕㄨㄢ

U+62F4, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kén chọn
2. buộc, trói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “thuyên mã” buộc ngựa. ◇Thủy hử truyện : “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện : “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” , , (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Kén chọn.
② Buộc, như thuyên mã buộc ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc: Buộc ngựa; Buộc thuyền lại;
② (văn) Kén chọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói lại. Buộc lại.

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

shuān ㄕㄨㄢ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+63CE, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Tuyên khai liêm tử nhất khán” (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuān ㄕㄨㄢ

U+6813, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái then cài cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then, chốt (bộ phận để khóa và mở). ◎Như: “môn xuyên” chốt cửa.
2. (Danh) Nút chai. ◎Như: “bình xuyên” nút chai.
3. (Danh) “Xuyên tễ” thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái then cửa, cái chốt cửa. Tục gọi cái nút chai là xuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bộ phận mở và khóa, như chốt, then, nút...: Quy lát súng, chốt an toàn của súng; Đầu vòi rồng chữa cháy;
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt bằng gỗ. Cái cọc gỗ nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bottle stopper
(2) plug
(3) (gun) bolt
(4) (grenade) pin

Tự hình 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuān ㄕㄨㄢ

U+9582, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+1 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái then cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái dõi cửa, cái then cửa.
2. (Danh) Đóng cửa, cài then.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dõi cửa, then cửa; Cái dõi cửa;
② Cài, gài (cửa lại): Cài cửa lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) bolt
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuān ㄕㄨㄢ

U+95E9, tổng 4 nét, bộ mén 門 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái then cửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dõi cửa, then cửa; Cái dõi cửa;
② Cài, gài (cửa lại): Cài cửa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bolt
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

Bình luận 0