Có 5 kết quả:
拴 shuān ㄕㄨㄢ • 揎 shuān ㄕㄨㄢ • 栓 shuān ㄕㄨㄢ • 閂 shuān ㄕㄨㄢ • 闩 shuān ㄕㄨㄢ
Từ điển phổ thông
1. kén chọn
2. buộc, trói
2. buộc, trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “thuyên mã” 拴馬 buộc ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” 把馬拴在柳樹上 (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn.
② Buộc, như thuyên mã 拴馬 buộc ngựa.
② Buộc, như thuyên mã 拴馬 buộc ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc: 拴馬 Buộc ngựa; 把船拴住 Buộc thuyền lại;
② (văn) Kén chọn.
② (văn) Kén chọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trói lại. Buộc lại.
Từ điển Trung-Anh
to tie up
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” 揎袂露臂 xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
cái then cài cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then, chốt (bộ phận để khóa và mở). ◎Như: “môn xuyên” 門栓 chốt cửa.
2. (Danh) Nút chai. ◎Như: “bình xuyên” 瓶栓 nút chai.
3. (Danh) “Xuyên tễ” 栓劑 thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire).
2. (Danh) Nút chai. ◎Như: “bình xuyên” 瓶栓 nút chai.
3. (Danh) “Xuyên tễ” 栓劑 thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa, cái chốt cửa. Tục gọi cái nút chai là xuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bộ phận mở và khóa, như chốt, then, nút...: 槍栓 Quy lát súng, chốt an toàn của súng; 消火栓 Đầu vòi rồng chữa cháy;
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt bằng gỗ. Cái cọc gỗ nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) bottle stopper
(2) plug
(3) (gun) bolt
(4) (grenade) pin
(2) plug
(3) (gun) bolt
(4) (grenade) pin
Tự hình 2
Từ ghép 27
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
cái then cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái dõi cửa, cái then cửa.
2. (Danh) Đóng cửa, cài then.
2. (Danh) Đóng cửa, cài then.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dõi cửa, then cửa; 門閂 Cái dõi cửa;
② Cài, gài (cửa lại): 把門閂上 Cài cửa lại.
② Cài, gài (cửa lại): 把門閂上 Cài cửa lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) bolt
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch
Tự hình 1
Dị thể 5
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
cái then cửa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dõi cửa, then cửa; 門閂 Cái dõi cửa;
② Cài, gài (cửa lại): 把門閂上 Cài cửa lại.
② Cài, gài (cửa lại): 把門閂上 Cài cửa lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閂
Từ điển Trung-Anh
(1) bolt
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 3