Có 5 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. buộc, trói
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Buộc, như thuyên mã 拴馬 buộc ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Kén chọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nút chai. ◎Như: “bình xuyên” 瓶栓 nút chai.
3. (Danh) “Xuyên tễ” 栓劑 thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) plug
(3) (gun) bolt
(4) (grenade) pin
Tự hình 2
Từ ghép 27
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đóng cửa, cài then.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cài, gài (cửa lại): 把門閂上 Cài cửa lại.
Từ điển Trung-Anh
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch
Tự hình 1
Dị thể 5
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cài, gài (cửa lại): 把門閂上 Cài cửa lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) latch
(3) to bolt
(4) to latch
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 3
Bình luận 0